img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

1000+ Từ vựng xuất hiện trong Ielts writing giúp bạn hoàn thành bài viết tốt nhất

Tác giả Hoàng Uyên 09:20 07/12/2024 71

Trong bài thi Ielts writing sử dụng từ vựng đa dạng không chỉ giúp bài viết của bạn trở nên sinh động mà còn thể hiện được sự thông minh trong việc lựa chọn từ ngữ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá hơn 1000 từ vựng xuất hiện trong Ielts writing giúp bạn áp dụng linh hoạt khi viết bài.

1000+ Từ vựng xuất hiện trong Ielts writing giúp bạn hoàn thành bài viết tốt nhất
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Cấu trúc bài thi Ielts writing

Bài thi Ielts writing có tổng thời gian làm bài 60 phút. Cấu trúc bài thi Ielts writing gồm 2 bài task 1 giới hạn số chữ là 150 từ và task 2 giới hạn số chữ là 250 từ. 

 

Ielts writing Academic

Ielts writing General Training

Task 1

Viết bài báo cáo khoảng 150 từ để mô tả, giải thích một biểu đồ, bảng biểu hay một quy trình nào đó…

Viết một bức thư chính thức hoặc không chính thức khoảng 150 từ với mục đích hỏi thăm thông tin hoặc tình huống trong cuộc sống.

Task 2

Viết một bài luận khoảng 250 từ tranh luận về một ý kiến hoặc vấn đề xã hội.

Viết một bài luận khoảng 250 từ phản hồi lại một quan điểm hay vấn đề nào đó. Người viết cần đưa ra những chính kiến của bản thân.

2. Từ vựng xuất hiện trong Ielts writing task 1

2.1 Từ vựng xuất hiện trong Ielts writing Academic task 1

a. Từ vựng miêu tả xu hướng thay đổi 

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Increase

Tăng

/ɪnˈkriːs/

The sales increased by 20% last year.

Grow

Tăng, phát triển

/ɡroʊ/

The population of the city grew rapidly in the last decade.

Rise

Tăng

/raɪz/

Prices have risen steadily over the past year.

Soar

Tăng vọt

/sɔːr/

The company's profits soared after the launch of the new product.

Surge

Tăng mạnh đột ngột

/sɜːrdʒ/

There was a sudden surge in demand for electric vehicles.

Improve

Cải thiện, tăng lên

/ɪmˈpruːv/

Productivity improved significantly after the new system was introduced.

Jump

Tăng vọt, nhảy vọt

/dʒʌmp/

The stock prices jumped to a record high.

Climb

Tăng đều đặn

/klaɪm/

Unemployment rates have been climbing steadily this year.

Decrease

Giảm

/dɪˈkriːs/

The number of visitors decreased during the pandemic.

Decline

Sụt giảm

/dɪˈklaɪn/

The quality of service has declined over the past few months.

Fall

Giảm, rơi

/fɔːl/

The costs fell by 15% this quarter.

Drop

Giảm mạnh

/drɒp/

Sales dropped drastically during the economic crisis.

Plunge

Giảm mạnh đột ngột

/plʌndʒ/

The stock market plunged after the announcement.

Plummet

Lao dốc

/ˈplʌmɪt/

Sales plummeted due to the lack of customer interest.

Fluctuate

Dao động, biến động

/ˈflʌktʃueɪt/

The temperature fluctuates between 20°C and 30°C in summer.

Stabilize

Ổn định

/ˈsteɪbəlaɪz/

After years of fluctuation, the economy finally stabilized.

Level off

Chững lại, không tăng thêm

/ˈlevl ɒf/

The growth in sales leveled off after an initial sharp increase.

Remain stable

Giữ ổn định

/rɪˈmeɪn ˈsteɪbl/

The unemployment rate remained stable at 5% throughout the year.

Peak

Đạt đỉnh

/piːk/

The number of tourists peaked in December before declining.

Hit a low

Chạm đáy, đạt mức thấp nhất

/hɪt ə loʊ/

The company's revenue hit a low of $2 million last quarter.

Recover

Phục hồi

/rɪˈkʌvər/

The economy recovered rapidly after the financial crisis.

Boom

Bùng nổ, phát triển mạnh

/buːm/

The tech industry is experiencing a boom in recent years.

Rocket

Tăng vọt

/ˈrɑːkɪt/

The price of crude oil rocketed after the announcement.

b. Từ vựng miêu tả tốc độ thay đổi 

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Rapidly

Nhanh chóng

/ˈræpɪdli/

The population of the city increased rapidly.

Quickly

Nhanh

/ˈkwɪkli/

The company quickly adapted to the new market conditions.

Swiftly

Nhanh gọn, mau lẹ

/ˈswɪftli/

The government swiftly implemented the new policy.

Suddenly

Đột ngột

/ˈsʌdənli/

The temperature suddenly dropped by 10°C.

Abruptly

Một cách đột ngột, bất ngờ

/əˈbrʌptli/

The conversation was abruptly interrupted by the announcement.

Gradually

Dần dần

/ˈɡrædʒuəli/

The price of food has gradually increased over the years.

Slowly

Chậm rãi

/ˈsləʊli/

The train is moving slowly due to the heavy fog.

Steadily

Đều đặn

/ˈstedəli/

The company’s growth has steadily improved in the last five years.

Moderately

Ở mức độ vừa phải

/ˈmɒdərətli/

Housing prices have increased moderately this year.

Drastically

Một cách mạnh mẽ, quyết liệt

/ˈdræstɪkli/

Oil prices have drastically decreased due to oversupply.

Sharply

Một cách rõ ràng, đột ngột

/ˈʃɑːpli/

The unemployment rate rose sharply during the recession.

Exponentially

Tăng nhanh theo cấp số nhân

/ˌekspəˈnenʃəli/

The use of smartphones has grown exponentially in recent years.

Significantly

Đáng kể

/sɪɡˈnɪfɪkəntli/

Sales figures have significantly improved after the advertising campaign.

Dramatically

Đột ngột một cách ấn tượng

/drəˈmætɪkli/

The number of COVID-19 cases dropped dramatically after the lockdown.

Marginally

Nhẹ, không đáng kể

/ˈmɑːdʒɪnəli/

The profits only increased marginally this quarter.

Slightly

Nhẹ, chút ít

/ˈslaɪtli/

Inflation rates have slightly decreased this year.

Progressively

Tăng dần theo từng bước

/prəˈɡresɪvli/

The weather is becoming progressively warmer each year.

Consistently

Liên tục, không đổi

/kənˈsɪstəntli/

The team has consistently performed well throughout the season.

Relatively

Tương đối, khá

/ˈrɛlətɪvli/

The salary growth has been relatively stable compared to inflation.

c. Từ vựng miêu tả sự xuất hiện

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Appear

Xuất hiện

/əˈpɪr/

A rainbow appeared after the heavy rain.

Emerge

Nổi lên, hiện ra

/ɪˈmɜːrdʒ/

New opportunities emerged as the industry evolved.

Arise

Nảy sinh, xuất hiện

/əˈraɪz/

Several issues arose during the meeting.

Materialize

Hiện rõ, xuất hiện cụ thể

/məˈtɪriəˌlaɪz/

The expected investment did not materialize as planned.

Show up

Xuất hiện, có mặt

/ʃoʊ ʌp/

He didn't show up at the party last night.

Come into view

Xuất hiện trong tầm nhìn

/kʌm ˈɪntu vjuː/

As the fog cleared, the mountains came into view.

Evolve

Phát triển, xuất hiện qua thời gian

/ɪˈvɒlv/

Modern technologies evolved quickly over the past decade.

Turn up

Xuất hiện, đến bất ngờ

/tɜːrn ʌp/

She turned up late to the meeting.

Surface

Nổi lên, lộ ra

/ˈsɜːrfɪs/

Rumors about the scandal started to surface in the media.

Debut

Ra mắt lần đầu

/ˈdeɪbjuː/

The singer made her debut performance on a live show.

Introduce

Giới thiệu, xuất hiện lần đầu

/ˌɪntrəˈduːs/

A new feature was introduced in the latest software update.

Originate

Bắt nguồn từ, xuất hiện đầu tiên

/əˈrɪdʒɪneɪt/

The tradition originated in ancient China.

Broadcast

Phát sóng, xuất hiện trên TV

/ˈbrɔːdkæst/

The interview was broadcast on national television.

Manifest

Biểu lộ, xuất hiện rõ ràng

/ˈmænɪfest/

Her talent for painting manifested at a young age.

Launch

Ra mắt, công bố

/lɔːntʃ/

The new product was launched at a major conference.

Occur

Xảy ra, xuất hiện trong tình huống

/əˈkɜːr/

Several technical issues occurred during the test phase.

Present

Xuất hiện ở đâu đó, hiện diện

/ˈpreznt/ or /prɪˈzent/

A rare bird was present in the national park this morning.

Pop up

Xuất hiện bất chợt, đột ngột

/pɒp ʌp/

A message popped up on my screen.

Come forth

Xuất hiện, lộ diện công khai

/kʌm ˈfɔːrθ/

Witnesses finally came forth to speak about the event.

Rise

Trỗi dậy, xuất hiện theo nghĩa tích cực

/raɪz/

A new generation of leaders has risen in the industry.

d. Từ vựng miêu tả phương hướng

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

North

Hướng Bắc

/nɔːrθ/

The compass always points to the north.

South

Hướng Nam

/saʊθ/

Many birds migrate to the south during winter.

East

Hướng Đông

/iːst/

The sun rises in the east.

West

Hướng Tây

/west/

The sun sets in the west.

Northeast

Đông Bắc

/ˌnɔːrθˈiːst/

The factory is located in the northeast part of the city.

Northwest

Tây Bắc

/ˌnɔːrθˈwest/

A cold wind is blowing from the northwest.

Southeast

Đông Nam

/ˌsaʊθˈiːst/

They traveled to the southeast of the country for vacation.

Southwest

Tây Nam

/ˌsaʊθˈwest/

The storm is moving southwest at a high speed.

Up

Hướng lên trên, lên cao

/ʌp/

Look up at the stars—it's so beautiful tonight.

Down

Hướng xuống dưới

/daʊn/

He climbed down the mountain carefully.

Left

Bên trái

/left/

Turn left at the traffic lights.

Right

Bên phải

/raɪt/

The hospital is on the right side of the road.

Forward

Phía trước

/ˈfɔːrwərd/

Walk forward until you reach the big tree.

Backward

Phía sau, lùi lại

/ˈbæk.wɚd/

The car moved backward into the parking space.

Upward

Lên trên (theo chiều dọc)

/ˈʌpwərd/

The balloon floated upward into the sky.

Downward

Xuống dưới (theo chiều dọc)

/ˈdaʊnwərd/

The river flows downward into the valley.

Inward

Hướng vào trong

/ˈɪnwərd/

Push the door inward to open it.

Outward

Hướng ra ngoài

/ˈaʊtwərd/

The windows open outward onto the balcony.

Clockwise

Theo chiều kim đồng hồ

/ˈklɑːkwaɪz/

Turn the knob clockwise to lock the door.

Counterclockwise

Ngược chiều kim đồng hồ

/ˌkaʊntɚˈklɑːkwaɪz/

To unscrew the lid, turn it counterclockwise.

Diagonal

Theo đường chéo

/daɪˈæɡənəl/

The shortcut goes diagonally across the park.

Straight

Thẳng

/streɪt/

Walk straight ahead for 500 meters, then you'll see the store.

Across

Băng qua hoặc ngang qua

/əˈkrɑːs/

He swam across the river.

Toward

Hướng về, về phía

/tɔːrd/

The soldiers are moving toward the enemy.

Away from

Xa rời, hướng xa khỏi

/əˈweɪ frəm/

She ran away from the crowd.

Around

Xung quanh

/əˈraʊnd/

They walked around the lake for exercise.

Into

Vào trong

/ˈɪntuː/

He walked into the building without hesitation.

Onto

Lên trên bề mặt nào đó

/ˈɑːntuː/

The cat jumped onto the table.

Over

Qua, trên cao so với

/ˈoʊvər/

The plane flew over the mountains.

Under

Bên dưới

/ˈʌndər/

There's a tunnel under the river.

e. Từ vựng miêu tả các bước trong quy trình

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Step

Bước

/stɛp/

Each step in the process is crucial for success.

Phase

Giai đoạn

/feɪz/

The project will be completed in three phases.

Process

Quy trình

/ˈprɑːsɛs/

The manufacturing process takes several days to complete.

Begin

Bắt đầu

/bɪˈɡɪn/

We will begin the analysis after the data is collected.

Initiate

Khởi xướng

/ɪˈnɪʃieɪt/

The team will initiate the project next month.

Proceed

Tiến hành

/prəˈsiːd/

Please proceed to the next step after finishing the current one.

Continue

Tiếp tục

/kənˈtɪn.juː/

Continue with the procedure until you reach the end.

Complete

Hoàn thành

/kəmˈpliːt/

You need to complete all steps before submitting the form.

Finalize

Hoàn tất

/ˈfaɪnəlaɪz/

After the review, we will finalize the report.

Review

Xem xét

/rɪˈvjuː/

We need to review the findings before drawing any conclusions.

Confirm

Xác nhận

/kənˈfɜːrm/

Please confirm your attendance at the meeting.

Execute

Thực hiện

/ˈɛksɪˌkjuːt/

The team will execute the plan as discussed in the meeting.

Assess

Đánh giá

/əˈsɛs/

We will assess the results after all steps are completed.

Evaluate

Đánh giá, ước lượng

/ɪˈvæljueɪt/

It is important to evaluate the effectiveness of the strategy.

Implement

Thực thi, triển khai

/ˈɪmplɪˌmɛnt/

We will implement the new changes starting next week.

Monitor

Giám sát

/ˈmɒnɪtər/

It’s essential to monitor progress throughout the process.

Adjust

Điều chỉnh

/əˈdʒʌst/

You may need to adjust your approach based on the feedback received.

Summarize

Tóm tắt

/ˈsʌməraɪz/

At the end, we will summarize our findings for the final report.

Conclude

Kết luận

/kənˈkluːd/

We can conclude the meeting after discussing all agenda items.

Present

Trình bày

/ˈprɛzənt/

The team will present their findings at the conference.

Disseminate

Phổ biến, phát tán

/dɪˈsɛmɪneɪt/

We need to disseminate the information to all relevant stakeholders.

Document

Ghi chép, lập tài liệu

/ˈdɑːkjʊmənt/

Please document all the steps taken during the procedure.

f. Từ vựng miêu tả chu kỳ hoặc sự lặp lại

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Cycle

Chu kỳ

/ˈsaɪkəl/

The water cycle is essential for life on Earth.

Repeat

Lặp lại

/rɪˈpiːt/

He decided to repeat the experiment to confirm the results.

Recur

Xuất hiện lại

/rɪˈkɜːr/

Symptoms may recur after treatment if not managed properly.

Occur

Xảy ra (thường xuyên)

/əˈkɜːr/

This issue tends to occur every few months.

Periodic

Định kỳ, theo chu kỳ

/ˈpɪəriədɪk/

The periodic review will help maintain quality standards.

Regular

Đều đặn, thường xuyên

/ˈrɛɡjʊlər/

She goes for regular check-ups to monitor her health.

Routine

Thói quen, thường lệ

/ruːˈtiːn/

Daily exercise has become part of her morning routine.

Recurrent

Lặp lại thường xuyên

/rɪˈkɜːrənt/

Recurrent problems need to be addressed to prevent future issues.

Interval

Khoảng thời gian giữa các lần lặp

/ˈɪntərvəl/

The train departs at regular intervals.

Iteration

Lần lặp lại

/ˌɪtəˈreɪʃən/

After each iteration of the design process, changes were made.

Frequency

Tần suất

/ˈfriːkwənsi/

The frequency of the meetings has increased this year.

Phase

Giai đoạn

/feɪz/

The project will be completed in several phases.

Sustain

Duy trì

/səˈsteɪn/

It's important to sustain the momentum throughout the project.

Flux

Biến động, lưu thông

/flʌks/

The market is in a constant state of flux, making it challenging to predict.

Repetition

Sự lặp lại

/ˌrɛpəˈtɪʃən/

Repetition is key to mastering any skill.

Renewal

Sự làm mới

/rɪˈnjuːəl/

The renewal of the contract will take place next month.

Relaunch

Ra mắt lại

/ˌriːˈlɔːntʃ/

The product will be relaunched with new features next season.

Bounce back

Phục hồi, lặp lại bước trước đó

/baʊns bæk/

After setbacks, the team managed to bounce back and continue working hard.

Follow-up

Theo dõi, lặp lại

/ˈfɒloʊ ʌp/

A follow-up appointment is necessary to monitor progress.

g. Từ vựng miêu tả quan điểm 

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Opinion

Quan điểm

/əˈpɪn.jən/

In my opinion, technology has improved our lives significantly.

Perspective

Góc nhìn, quan điểm

/pəˈspek.tɪv/

From her perspective, the decision was fair and reasonable.

Viewpoint

Quan điểm, lập trường

/ˈvjuː.pɔɪnt/

His viewpoint differs from mine on this topic.

Belief

Niềm tin

/bɪˈliːf/

It is his belief that hard work always pays off.

Stance

Lập trường

/stæns/

The company has taken a strong stance against unfair competition.

Position

Vị thế/Quan điểm

/pəˈzɪʃ.ən/

My position on climate change is that we need immediate action.

Argument

Lập luận, ý kiến

/ˈɑːrɡ.jə.mənt/

She presented a strong argument to support her opinion.

Outlook

Cách nhìn/Cách nghĩ

/ˈaʊt.lʊk/

His outlook on life is generally optimistic.

Notion

Khái niệm/Quan niệm

/ˈnoʊ.ʃən/

The notion that success only comes from luck is misleading.

Attitude

Thái độ, quan điểm

/ˈæt.ɪ.tjuːd/

Her attitude towards environmental issues is very positive.

Bias

Thiên kiến

/ˈbaɪ.əs/

The writer's bias is clear in his article.

Judgment

Sự đánh giá/Quan điểm

/ˈdʒʌdʒ.mənt/

In my judgment, this is the best possible solution.

Consensus

Sự đồng thuận

/kənˈsen.səs/

The team reached a consensus after discussing the proposal.

Assertion

Sự khẳng định

/əˈsɜː.ʃən/

His assertion that the earth is flat was widely rejected.

Conviction

Niềm tin mạnh mẽ

/kənˈvɪk.ʃən/

She spoke with conviction about her ideas for societal reform.

Critique

Phê bình/Chỉ trích

/krɪˈtiːk/

The professor wrote a detailed critique of the student's essay.

Conception

Quan niệm, ý tưởng

/kənˈsep.ʃən/

His conception of happiness differs greatly from mine.

Assumption

Giả định

/əˈsʌmp.ʃən/

There is an assumption that technology will solve all our problems.

Disagreement

Sự bất đồng

/ˌdɪs.əˈɡriː.mənt/

There was a disagreement over the best way to handle the situation.

Agreement

Sự đồng ý

/əˈɡriː.mənt/

Both sides finally came to an agreement after hours of negotiation.

h. Từ nối

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

And

/ænd/

I like apples and oranges.

But

Nhưng

/bʌt/

She is tired but she will finish her work.

Or

Hoặc

/ɔːr/

Would you prefer tea or coffee?

So

Vì vậy, do đó

/soʊ/

It was raining, so we stayed indoors.

Because

Bởi vì

/bɪˈkɔːz/

I went to bed early because I was tired.

Although

Mặc dù

/ɔːlˈðoʊ/

Although it was cold, we went for a walk.

Though

Dù, tuy nhiên

/ðoʊ/

I enjoyed the movie, though it was long.

While

Trong khi

/waɪl/

She cooked while he cleaned the house.

If

Nếu

/ɪf/

If it rains, we will stay inside.

Unless

Trừ khi

/ənˈlɛs/

We won’t succeed unless we work together.

As

Bởi vì, như

/æz/

As it was getting late, we decided to leave.

Since

Kể từ khi

/sɪns/

I haven’t seen her since last summer.

Meanwhile

Trong khi đó

/ˈmiːnˌwaɪl/

He was studying; meanwhile, his friends were playing outside.

Thus

Do đó, như vậy

/ðʌs/

She studied hard; thus, she passed the exam.

Therefore

Do đó, vì vậy

/ˈðɛrˌfɔːr/

It was cold; therefore, we wore warm clothes.

In addition

Thêm vào đó

/ɪn əˈdɪʃən/

In addition to her job, she also volunteers at the local shelter.

Furthermore

Hơn nữa

/ˈfɜːrðərˌmɔːr/

Furthermore, the report indicates a decline in sales.

Besides

Ngoài ra

/bɪˈsaɪdz/

Besides his experience, he has great skills.

However

Tuy nhiên

/haʊˈɛvər/

It was raining; however, we went for a hike.

On the other hand

Mặt khác

/ɒn ði ˈʌðər hænd/

I love city life; on the other hand, I enjoy the peace of the countryside.

In contrast

Ngược lại

/ɪn ˈkɒntræst/

In contrast to last year, sales have increased significantly.

As a result

Như một kết quả

/æz ə rɪˈzʌlt/

He didn’t study; as a result, he failed the exam.

i. Cụm từ dùng để liệt kê

Cụm từ

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

First

Đầu tiên

/fɜːrst/

First, we will discuss the main objectives.

Second

Thứ hai

/ˈsɛk.ənd/

Second, we need to analyze the data.

Third

Thứ ba

/θɜːrd/

Third, we should prepare the presentation.

Next

Tiếp theo

/nɛkst/

Next, we will move on to the next agenda item.

Then

Sau đó

/ðɛn/

We finished the report, then we submitted it for review.

Also

Cũng, cũng vậy

/ˈɔːl.soʊ/

We need to complete the budget. Also, we should plan the timeline.

In addition

Thêm vào đó

/ɪn əˈdɪʃ.ən/

In addition, we will explore new marketing strategies.

Furthermore

Hơn nữa

/ˈfɜːr.ðər.mɔːr/

Furthermore, the findings suggest a need for further research.

Moreover

Hơn nữa, ngoài ra

/mɔːrˈoʊ.vər/

Moreover, this solution is cost-effective.

As well as

Cũng như

/əz wɛl æz/

She is an excellent leader, as well as a skilled communicator.

Not only... but also

Không chỉ... mà còn

/nɒt ˈoʊn.li bʌt ˈɔːl.soʊ/

Not only did he finish on time, but he also exceeded expectations.

To begin with

Bắt đầu với

/tə bɪˈɡɪn wɪð/

To begin with, we must establish clear goals.

Finally

Cuối cùng

/ˈfaɪ.nə.li/

Finally, we will review the key points from today's meeting.

Last but not least

Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng

/læst bət nɒt liːst/

Last but not least, thank you all for your hard work.

In the first place

Trước hết

/ɪn ðə fɜːrst pleɪs/

In the first place, we should consider the budget.

At first

Đầu tiên, lúc đầu

/æt fɜːrst/

At first, the task seemed daunting.

On top of that

Ngoài ra, thêm vào đó

/ɒn tɒp ʌv ðæt/

On top of that, we need to ensure quality control.

k. Cụm từ dành cho kết bài 

Cụm từ

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

In conclusion

Kết luận

/ɪn kənˈkluːʒən/

In conclusion, we must work together to achieve our goals.

To sum up

Tóm lại

/tə sʌm ʌp/

To sum up, the results show a significant improvement.

Finally

Cuối cùng

/ˈfaɪ.nə.li/

Finally, I would like to thank everyone for their contributions.

In summary

Tóm tắt

/ɪn ˈsʌm.ər.i/

In summary, the project has been a success despite the challenges.

Overall

Tổng thể

/ˈoʊ.vər.ɔːl/

Overall, we can say that the program has helped many participants.

Ultimately

Cuối cùng

/ˈʌl.tɪ.mət.li/

Ultimately, the decision lies with the board of directors.

In short

Nói ngắn gọn

/ɪn ʃɔːrt/

In short, we need to adapt to the changing market conditions.

To conclude

Để kết luận

/tə kənˈkluːd/

To conclude, we should consider the long-term implications.

As a final point

Ý cuối

/æz ə ˈfaɪ.nəl pɔɪnt/

As a final point, let's focus on our core values.

In the end

Cuối cùng

/ɪn ði ɛnd/

In the end, it’s the effort that counts the most.

All in all

Tóm lại

/ɔːl ɪn ɔːl/

All in all, it has been a rewarding experience for everyone involved.

To wrap up

Để tổng kết

/tə ræp ʌp/

To wrap up, we need to establish clear timelines for our tasks.

On the whole

Nhìn chung

/ɒn ðə hoʊl/

On the whole, the feedback has been very positive.

In light of this

Dựa trên điều này

/ɪn laɪt ʌv ðɪs/

In light of this, we should revise our strategy moving forward.

Putting it all together

Tóm lại tất cả

/ˈpʊt.ɪŋ ɪt ɔːl təˈɡɛð.ər/

Putting it all together, we can see that our efforts have made a difference.

As discussed

Như đã thảo luận

/æz dɪsˈkʌst/

As discussed, we will implement the new policy starting next month.

To summarize

Để tóm tắt

/tə ˈsʌməraɪz/

To summarize, we need to focus on improving our communication skills.

To highlight

Để nhấn mạnh

/tə ˈhaɪ.laɪt/

To highlight, the key findings suggest a new approach is necessary.

2.2 Từ vựng xuất hiện trong Ielts writing General Training task 1

a. Từ vựng chào hỏi 

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Dear

Kính gửi (Trang trọng)

/dɪr/

Dear John, I hope this letter finds you well.

Hello

Xin chào

/həˈloʊ/

Hello Emily, I wanted to update you on the project.

Hi

Chào

/haɪ/

Hi Sarah, how have you been?

Greetings

Lời chào

/ˈɡriːtɪŋz/

Greetings from Paris! I’m having a wonderful time here.

To whom it may concern

Thân gửi những người liên quan

/tə hʊm ɪt meɪ kənˈsɜrn/

To whom it may concern: I am writing to inquire about...

Dear Sir/Madam

Kính gửi Ông/Bà

/dɪr sɜr/ˈmædəm/

Dear Sir/Madam, I am writing to express my interest in...

Hi there

Chào bạn

/haɪ ðɛr/

Hi there, I just wanted to drop you a note!

Salutations

Lời chào

/ˌsæl.jʊˈteɪ.ʃənz/

Salutations! I hope this message finds you in good spirits.

Good morning

Chào buổi sáng

/ɡʊd ˈmɔrnɪŋ/

Good morning, I hope you have a great day ahead!

Good afternoon

Chào buổi chiều

/ɡʊd æf.tərˈnun/

Good afternoon, I wanted to share some updates with you.

Good evening

Chào buổi tối

/ɡʊd ˈiːv.nɪŋ/

Good evening, thank you for your time!

How are you?

Bạn khỏe không?

/haʊ ɑːr juː/

How are you? I hope everything is going well for you.

I hope this email finds you well

Tôi hy vọng email này được gửi đến bạn nguyên vẹn

/aɪ hoʊp ðɪs ˈiːmeɪl faɪndz ju wɛl/

I hope this email finds you well.

Long time no see

Lâu quá không gặp (thường dùng trong ngữ cảnh không trang trọng)

/lɔːŋ taɪm noʊ siː/

Long time no see! We should catch up soon.

b. Mẫu câu giới thiệu lý do viết thư 

  • I am writing to inform you that…(Tôi viết thư để thông báo với bạn rằng…)

  • The purpose of this letter is to…(Mục đích của bức thư này là để…)

  • I am writing to express my concern about…(Tôi viết thư để bày tỏ mối quan tâm của mình về…)

  • I hope this message finds you well. I am writing to…(Tôi hy vọng bạn sẽ nhận được tin nhắn này. Tôi viết nó để…)

  • This letter is regarding…(Bức thư này liên quan đến…)

  • I am writing to request…(Tôi viết thư để yêu cầu…)

  • I wanted to reach out to you about…(Tôi muốn liên hệ với bạn về…)

  • I am writing to provide you with…(Tôi viết thư để cung cấp cho bạn…)

  • I hope you are doing well. I am writing to follow up on…(Tôi hy vọng bạn khỏe. Tôi viết thư để theo dõi việc…)

  • I am contacting you regarding…(Tôi đang liên hệ với bạn về…)

  • I would like to take this opportunity to…(Tôi muốn nhân cơ hội này để…)

  • This email is to discuss…(Bức email này nhằm thảo luận về…)

  • I am writing to seek your advice on…(Tôi viết thư để tìm kiếm lời khuyên của bạn về…)

  • I am writing in response to your previous message about…(Tôi viết thư để phản hồi lại thông điệp trước đó của bạn về…)

c. Mẫu câu hỏi thăm trong viết thư

  • How have you been since we last spoke? (Dạo này bạn thế nào kể từ lần cuối chúng ta nói chuyện?)

  • I trust you are doing well. (Tôi tin rằng bạn đang khỏe.)

  • I hope you are having a pleasant week. (Tôi hy vọng bạn đang có một tuần vui vẻ.)

  • How is everything going with you? (Mọi việc bên bạn thế nào?)

  • It’s been a while! I hope you are doing great. (Lâu rồi không gặp! Tôi hy vọng bạn đang rất tốt.)

  • I was just thinking about you and wanted to check in. (Tôi vừa nghĩ đến bạn và muốn hỏi thăm một chút.)

  • I hope you’re enjoying good health. (Tôi hy vọng bạn đang có sức khỏe tốt.)

  • How are things on your end? (Mọi việc bên bạn thế nào?)

  • I hope you had a wonderful weekend. (Tôi hy vọng bạn đã có một cuối tuần tuyệt vời.)

  • I hope you are staying safe amid these challenging times. (Tôi hy vọng bạn giữ an toàn trong những thời điểm khó khăn này.)

  • I hope you are enjoying your new job. (Tôi hy vọng bạn đang tận hưởng công việc mới của mình.)

  • How are you finding your current studies? (Bạn cảm thấy thế nào về việc học hiện tại?)

  • It’s great to hear about your recent travels! How was your trip? (Thật tuyệt khi nghe về chuyến đi gần đây của bạn! Chuyến đi của bạn thế nào?)

  • Just wanted to see how you're doing.(Chỉ muốn xem bạn dạo này thế nào.)

  • How is your family?(Gia đình bạn khỏe không?)

d. Mẫu câu/ từ vựng gửi lời chào và lời chúc cuối thư 

  • Best regards: Trân trọng

  • Sincerely: Chân thành

  • Kind regards: Kính chúc

  • Warm regards: Thân ái

  • Yours faithfully: Kính thư

  • With best wishes: Với lời chúc tốt đẹp nhất

  • Thank you for your time: Cảm ơn bạn đã dành thời gian

  • Looking forward to your reply: Mong nhận được hồi âm từ bạn,

  • Take care: Bảo trọng

  • Wishing you all the best: Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất

  • I hope to hear from you soon: Tôi hy vọng sớm nhận được tin từ bạn.

  • Wishing you a wonderful day ahead!: Chúc bạn một ngày tuyệt vời phía trước!

  • May you have a successful week!: Chúc bạn có một tuần thành công!

  • I wish you all the best in your future endeavors: Tôi chúc bạn mọi điều tốt đẹp trong những nỗ lực sắp tới.

  • Hope you continue to stay safe and healthy: Hy vọng bạn sẽ tiếp tục giữ an toàn và khỏe mạnh.

  • Best of luck with your upcoming projects!: Chúc bạn may mắn với các dự án sắp tới!

  • Take care and keep in touch!: Bảo trọng và giữ liên lạc nhé!

  • I hope you find success in your new role: Tôi mong bạn sẽ thành công trong vai trò mới của mình.

  • Wishing you happiness and success in all your endeavors: Chúc bạn hạnh phúc và thành công trong mọi nỗ lực của mình.

  • Looking forward to our next meeting: Mong chờ cuộc gặp gỡ tiếp theo của chúng ta.

3. Từ vựng xuất hiện trong Ielts writing task 2

Bài Writing Task 2 thường tập trung vào các vấn đề mang tính chất nghị luận xã hội, yêu cầu bạn thảo luận hoặc thể hiện ý kiến cá nhân. Do có quá nhiều từ vựng và chủ đề không thể liệt kê hết trong một bài, Ieltspeed đã lựa chọn ra một số chủ đề phổ biến nhất trong Task 2.

3.1 Effective Communicate

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Communication

Giao tiếp

/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/

Effective communication is an essential skill in the workplace.

Convey

Truyền đạt (ý tưởng, thông điệp)

/kənˈveɪ/

Teachers must learn to convey knowledge effectively to their students.

Verbal communication

Giao tiếp bằng lời nói

/ˈvɜː.bəl kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/

Verbal communication is crucial in presenting ideas clearly.

Non-verbal communication

Giao tiếp phi ngôn ngữ

/nɒnˈvɜː.bəl kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/

Non-verbal communication such as facial expressions or hand gestures can reinforce a message.

Articulate

Nói rõ ràng, mạch lạc

/ɑːˈtɪk.jə.lət/

She is very articulate, able to express her opinions clearly and effectively.

Active listening

Lắng nghe chủ động

/ˈæk.tɪv ˈlɪs.ən.ɪŋ/

Active listening is one of the most important aspects of effective communication.

Feedback

Phản hồi

/ˈfiːd.bæk/

Constructive feedback helps individuals improve their communication skills.

Miscommunication

Hiểu nhầm, giao tiếp sai

/ˌmɪs.kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/

Miscommunication often leads to confusion in teamwork settings.

Clarity

Sự rõ ràng

/ˈklær.ə.ti/

Clear communication is necessary to avoid misunderstandings.

Empathy

Sự đồng cảm

/ˈem.pə.θi/

Empathy is critical for understanding the perspective of others in conversations.

Tone

Giọng điệu

/təʊn/

Using the right tone can make a message more persuasive.

Message

Tin nhắn, thông điệp

/ˈmes.ɪdʒ/

The message should be concise and to the point to avoid confusion.

Persuasion

Sự thuyết phục

/pəˈsweɪ.ʒən/

Persuasion is a key skill needed for effective negotiation.

Rapport

Mối quan hệ thân thiết

/ræˈpɔːr/

Building rapport with colleagues fosters a positive working environment.

Barriers

Rào cản

/ˈbær.i.ərz/

Cultural and language barriers can hinder effective communication.

Interpret

Diễn giải, phiên dịch

/ɪnˈtɜː.prət/

Misinterpreting someone's words can cause unnecessary conflicts.

Assertive

Quả quyết, quyết đoán

/əˈsɜː.tɪv/

Being assertive helps people express their viewpoints confidently without being aggressive.

Collaboration

Sự hợp tác trong giao tiếp

/kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/

Effective communication is key to successful collaboration in teams.

Listening skills

Kỹ năng lắng nghe

/ˈlɪs.ən.ɪŋ skɪlz/

Developing strong listening skills is crucial for better understanding and fewer conflicts.

Non-verbal cues

Các dấu hiệu phi ngôn ngữ

/nɒn-ˈvɜː.bəl kjuːz/

Non-verbal cues like facial expressions often reveal more than words.

Audience

Khán giả, người nghe

/ˈɔː.di.əns/

Tailoring your message to your audience ensures better comprehension.

3.2 Lifestyles

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Lifestyle

Lối sống

/ˈlaɪf.staɪl/

People in urban areas tend to have a fast-paced lifestyle.

Sedentary lifestyle

Lối sống ít vận động

/ˈsed.ən.tər.i ˈlaɪf.staɪl/

A sedentary lifestyle is a major contributor to health problems like obesity.

Healthy lifestyle

Lối sống lành mạnh

/ˈhel.θi ˈlaɪf.staɪl/

Adopting a healthy lifestyle can prevent chronic diseases.

Modern lifestyle

Lối sống hiện đại

/ˈmɒd.ən ˈlaɪf.staɪl/

The modern lifestyle often involves stress and limited physical activity.

Traditional lifestyle

Lối sống truyền thống

/trəˈdɪʃ.ən.əl ˈlaɪf.staɪl/

A traditional lifestyle is common in rural areas, where people often rely on agriculture.

Work-life balance

Cân bằng giữa công việc và cuộc sống

/wɜːk laɪf ˈbæl.əns/

Maintaining a proper work-life balance is essential for mental health.

Fast-paced lifestyle

Lối sống hối hả, nhanh chóng

/fæst peɪst ˈlaɪf.staɪl/

The fast-paced lifestyle of big cities often causes stress and anxiety.

Leisure time

Thời gian thư giãn, rảnh rỗi

/ˈleʒ.ər taɪm/

People should dedicate more leisure time to outdoor activities rather than watching TV.

Consumerism

Chủ nghĩa tiêu dùng

/kənˈsjuː.mər.ɪ.zəm/

Consumerism is a feature of modern lifestyles, often leading to overconsumption.

Minimalist lifestyle

Lối sống tối giản

/ˈmɪn.ɪ.mə.lɪst ˈlaɪf.staɪl/

A minimalist lifestyle focuses on owning fewer possessions and simplifying life.

Stressful lifestyle

Lối sống căng thẳng

/ˈstres.fʊl ˈlaɪf.staɪl/

A stressful lifestyle is often associated with long working hours and urban living.

Balanced lifestyle

Lối sống cân bằng

/ˈbæl.ənst ˈlaɪf.staɪl/

A balanced lifestyle is key to maintaining physical and mental well-being.

Urban lifestyle

Lối sống đô thị

/ˈɜː.bən ˈlaɪf.staɪl/

The urban lifestyle offers convenience but can also lead to health problems.

Rural lifestyle

Lối sống nông thôn

/ˈrʊə.rəl ˈlaɪf.staɪl/

Rural lifestyles are often healthier due to less pollution and natural surroundings.

Physical activity

Hoạt động thể chất

/ˈfɪz.ɪ.kəl ækˈtɪv.ɪ.ti/

Regular physical activity is crucial for combating a sedentary lifestyle.

Hectic lifestyle

Lối sống bận rộn

/ˈhek.tɪk ˈlaɪf.staɪl/

The hectic lifestyle of modern society leaves little time for family and relaxation.

Longevity

Tuổi thọ

/lɒnˈdʒev.ɪ.ti/

A healthy diet and active lifestyle contribute to longevity.

Diet

Chế độ ăn uống

/ˈdaɪ.ət/

An unhealthy diet is a key factor leading to lifestyle-related diseases.

Social interaction

Tương tác xã hội

/ˈsəʊ.ʃəl ˌɪn.təˈræk.ʃən/

Social interactions play an essential role in maintaining a balanced lifestyle.

3.3 Business and Money

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Business

Kinh doanh

/ˈbɪz.nɪs/

Running a successful business requires careful planning and execution.

Economy

Nền kinh tế

/ɪˈkɒ.nə.mi/

The global economy has been impacted by the recent financial crisis.

Investment

Đầu tư

/ɪnˈvest.mənt/

Making smart investments can lead to significant financial returns.

Profit

Lợi nhuận

/ˈprɒf.ɪt/

Companies aim to maximize profit while minimizing costs.

Revenue

Doanh thu

/ˈrev.ən.juː/

The company reported an increase in revenue this quarter.

Expenses

Chi phí

/ɪkˈspens/

Managing expenses effectively is crucial to maintaining profitability.

Bankruptcy

Phá sản

/ˈbæŋk.rʌpt.si/

The company declared bankruptcy after failing to pay its debts.

Market

Thị trường

/ˈmɑː.kɪt/

Understanding market trends is essential for effective business strategies.

Consumer

Người tiêu dùng

/kənˈsjuː.mər/

Consumer behavior significantly influences market dynamics.

Entrepreneur

Doanh nhân

/ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/

Entrepreneurs take risks to create new businesses and drive innovation.

Competition

Cạnh tranh

/ˌkɒm.pɪˈtɪʃ.ən/

Healthy competition among businesses can lead to better products for consumers.

Supply and demand

Cung và cầu

/səˈplaɪ ənd dɪˈmænd/

The laws of supply and demand dictate pricing in a free market economy.

Investment return

Lợi nhuận từ đầu tư

/ɪnˈvest.mənt rɪˈtɜːrn/

Investors seek a high investment return to offset risks.

Financial stability

Sự ổn định tài chính

/fəˈnæn.ʃəl stəˈbɪl.ɪ.ti/

Financial stability is vital for the growth of any economy.

Trade

Thương mại

/treɪd/

International trade plays a significant role in global economic development.

Taxation

Hệ thống thuế

/tækˈseɪ.ʃən/

Proper taxation policies are necessary for government revenue.

Fiscal policy

Chính sách tài khóa

/ˈfɪs.kəl ˈpɒl.ɪ.si/

Governments use fiscal policy to influence their economies.

Savings

Tiết kiệm

/ˈseɪ.vɪŋz/

Building savings is important for financial security in the future.

Capital

Vốn

/ˈkæp.ɪ.təl/

Capital investment is crucial for business growth and expansion.

Debt

Nợ

/dɛt/

Companies often rely on debt to finance their operations.

Globalization

Sự toàn cầu hóa

/ˌɡloʊ.bəl.aɪˈzeɪ.ʃən/

Globalization has led to increased interconnectedness between national economies.

3.4 Environment

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Pollution

Ô nhiễm

/pəˈluːʃən/

Pollution has become a critical issue in major cities around the world.

Climate change

Biến đổi khí hậu

/ˈklaɪmət ʧeɪndʒ/

Climate change poses a significant threat to biodiversity.

Global warming

Sự nóng lên toàn cầu

/ˈɡloʊbəl ˈwɔːrmɪŋ/

Global warming is largely caused by human activities.

Greenhouse gases

Khí nhà kính

/ˈɡriːnhaʊs ɡæsɪz/

Greenhouse gases trap heat in the atmosphere, contributing to climate change.

Deforestation

Phá rừng

/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃən/

Deforestation reduces wildlife habitats and increases carbon emissions.

Sustainability

Tính bền vững

/səˌsteɪnəˈbɪləti/

Promoting sustainability is essential for future generations.

Biodiversity

Đa dạng sinh học

/ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsəti/

Biodiversity is crucial for maintaining healthy ecosystems.

Renewable energy

Năng lượng tái tạo

/rɪˈnuːəbl ˈɛnərdʒi/

Investing in renewable energy sources can help reduce pollution.

Waste management

Quản lý chất thải

/weɪst ˈmænɪdʒmənt/

Effective waste management strategies are necessary for a clean environment.

Conservation

Bảo tồn

/ˌkɒnsərˈveɪʃən/

Conservation efforts can help protect endangered species.

Ecosystem

Hệ sinh thái

/ˈiːkoʊˌsɪstəm/

The destruction of the ecosystem can lead to irreversible damage.

Natural resources

Tài nguyên thiên nhiên

/ˈnætʃərəl rɪˈsɔːrsɪz/

Conserving natural resources is vital for sustainable development.

Habitat loss

Mất môi trường sống

/ˈhæbɪtæt lɔs/

Habitat loss due to urbanization is a serious concern for wildlife.

Carbon footprint

Dấu chân carbon

/ˈkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/

Individuals can reduce their carbon footprint by using public transport.

Organic

Hữu cơ

/ɔːrˈɡænɪk/

Organic farming practices are more sustainable than conventional methods.

Pollutant

Chất ô nhiễm

/pəˈluːtənt/

Industrial pollutants contaminate air and water sources.

Climate action

Hành động về khí hậu

/ˈklaɪmət ˈækʃən/

Climate action is needed to mitigate the impacts of global warming.

Environmental awareness

Nhận thức về môi trường

/ɪnˌvaɪrənˈmɛntl əˈwɛrnɪs/

Environmental awareness is essential for promoting sustainability.

Fossil fuels

Nhiên liệu hóa thạch

/ˈfɑːsəl fjuːəlz/

Reducing reliance on fossil fuels is critical for reducing greenhouse gas emissions.

Recycling

Tái chế

/riːˈsaɪklɪŋ/

Recycling can significantly reduce the amount of waste sent to landfills.

3.5 Health

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Health

Sức khỏe

/hɛlθ/

Maintaining good health is essential for a long and active life.

Nutrition

Dinh dưỡng

/njuːˈtrɪʃ.ən/

Proper nutrition is vital for preventing chronic diseases.

Exercise

Tập thể dục

/ˈɛk.sər.saɪz/

Regular exercise contributes significantly to overall health.

Disease

Bệnh

/dɪˈziːz/

Many diseases can be prevented through healthy lifestyle choices.

Mental health

Sức khỏe tâm thần

/ˈmɛn.tl hɛlθ/

Mental health is just as important as physical health.

Wellness

Sự khỏe mạnh, phong cách sống lành mạnh

/ˈwɛl.nəs/

Promoting wellness includes encouraging physical activity and healthy eating habits.

Lifestyle

Lối sống

/ˈlaɪf.staɪl/

A healthy lifestyle is key to preventing chronic illnesses.

Obesity

Béo phì

/əʊˈbiː.sɪ.ti/

Obesity is a growing concern in many countries due to poor dietary choices.

Exercise routine

Chế độ tập thể dục

/ˈɛk.sər.saɪz ruːˈtiːn/

Establishing a regular exercise routine helps maintain a healthy weight.

Prevention

Sự phòng ngừa

/prɪˈvɛn.ʃən/

Disease prevention is crucial for maintaining public health.

Hygiene

Vệ sinh

/ˈhaɪ.dʒiːn/

Good personal hygiene can prevent various infections and diseases.

Vaccination

Tiêm chủng

/ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/

Vaccination is essential for protecting against infectious diseases.

Healthcare

Chăm sóc sức khỏe

/ˈhɛlθ.keɪr/

Access to quality healthcare is a fundamental human right.

Psychological well-being

Sự khỏe mạnh tâm lý

/ˌsaɪ.kəˈlɒdʒ.ɪ.kəl wɛlˈbiː.ɪŋ/

Psychological well-being is vital for overall health.

Chronic illness

Bệnh mãn tính

/ˈkrɒn.ɪk ˈɪl.nəs/

Managing chronic illnesses requires ongoing medical care and lifestyle adjustments.

Stress management

Quản lý căng thẳng

/strɛs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/

Effective stress management techniques include mindfulness and physical activity.

Immune system

Hệ miễn dịch

/ɪˈmjun ˈsɪs.təm/

A strong immune system is essential for fighting off illnesses.

Herbal medicine

Y học thảo dược

/ˈhɜːr.bəl ˈmɛd.ɪ.sən/

Herbal medicine can be an effective complement to conventional treatments.

Addiction

Nghiện

/əˈdɪkʃ.ən/

Addiction to unhealthy substances poses a significant risk to individual health.

3.6 History and Culture

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Heritage

Di sản

/ˈhɛrɪtɪdʒ/

Preserving cultural heritage is essential for future generations.

Civilization

Nền văn minh

/ˌsɪvəlɪˈzeɪʃən/

Ancient civilizations have contributed greatly to modern society.

Artifact

Di vật

/ˈɑːrtɪfækt/

Museums display artifacts that provide insight into our history.

Tangible

Hữu hình

/ˈtæn.dʒə.bəl/

Tangible cultural assets can boost local economies.

Cultural diversity

Đa dạng văn hóa

/ˈkʌltʃərəl daɪˈvɜːrsɪti/

Cultural diversity enriches societies and promotes understanding.

Legacy

Di sản

/ˈlɛɡəsi/

The legacy of past leaders influences current policies.

Custom

Tập quán

/ˈkʌstəm/

Understanding local customs is important for effective communication.

Indigenous

Bản địa

/ɪnˈdɪdʒənəs/

Indigenous cultures often have a deep respect for nature.

Ritual

Nghi lễ

/ˈrɪtʃuəl/

Rituals play a significant role in many cultures around the world.

Fusion

Sự hợp nhất

/ˈfjuːʒən/

The fusion of different cultures can lead to innovative art and cuisine.

Colonial

Thuộc địa

/kəˈloʊniəl/

Colonial history has shaped many modern nations.

Sociocultural

Văn hóa xã hội

/ˌsoʊ.si.oʊˈkʌltʃərəl/

Sociocultural factors influence people's behaviors and beliefs.

Tradition

Truyền thống

/trəˈdɪʃən/

It is important to pass down traditions to future generations.

Preservation

Bảo tồn

/ˌprɛzərˈveɪʃən/

The preservation of historical sites is crucial for education.

Integration

Sự hội nhập

/ˌɪntɪˈɡreɪʃən/

Integration of various cultural elements can enhance social harmony.

Enrichment

Sự phong phú

/ɪnˈrɪtʃmənt/

Cultural enrichment is vital for personal development.

Identity

Danh tính

/aɪˈdɛntɪti/

Language plays a key role in cultural identity.

Multiculturalism

Đa văn hóa

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəlɪzəm/

Multiculturalism promotes understanding and tolerance among different groups.

Historical significance

Ý nghĩa lịch sử

/hɪˈstɔrɪkəl sɪɡˈnɪfɪkəns/

The historical significance of this event cannot be overstated.

3.7 Food

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Nutrition

Dinh dưỡng

/njuːˈtrɪʃ.ən/

Proper nutrition is essential for maintaining good health.

Diet

Chế độ ăn uống

/ˈdaɪ.ət/

A balanced diet is important for overall well-being.

Cuisine

Ẩm thực

/kwɪˈziːn/

Each country has its own unique cuisine and culinary traditions.

Organic food

Thực phẩm hữu cơ

/ɔːrˈɡæn.ɪk fuːd/

Many people prefer organic food due to its perceived health benefits.

Fast food

Thức ăn nhanh

/fæst fuːd/

Fast food is often criticized for being unhealthy and contributing to obesity.

Processed food

Thực phẩm chế biến

/ˈprəʊ.sest fuːd/

Processed food typically contains high levels of sugar and preservatives.

Sustainable food

Thực phẩm bền vững

/səˈsteɪ.nə.bəl fuːd/

Sustainable food practices aim to reduce environmental impact.

Vegan

Thực vật, ăn chay không có sản phẩm từ động vật

/ˈviː.ɡən/

A vegan diet excludes all animal products, including dairy and eggs.

Vegetarian

Ăn chay, không ăn thịt

/ˌvɛdʒ.ɪˈteə.ri.ən/

More people are adopting vegetarian diets for health and ethical reasons.

Malnutrition

Suy dinh dưỡng

/ˌmæl.njʊˈtrɪʃ.ən/

Malnutrition can lead to serious health issues, especially in children.

Culinary

Ẩm thực, thuộc về nấu ăn

/ˈkʌl.ɪ.nər.i/

Culinary skills are essential for preparing healthy and delicious meals.

Gourmet

Ẩm thực tinh tế

/ˈɡʊə.meɪ/

Gourmet cooking involves high-quality ingredients and sophisticated techniques.

Gastronomy

Nghệ thuật ẩm thực

/ɡæsˈtrɒn.ə.mi/

Gastronomy is the study of food and culture, preparing and eating good food.

Local produce

Sản phẩm địa phương

/ˈloʊ.kəl ˈproʊ.djuːs/

Supporting local produce can benefit the economy and reduce environmental impact.

Food security

An ninh thực phẩm

/fuːd sɪˈkjʊə.rɪ.ti/

Ensuring food security is vital for a country’s sustainability and health.

Culinary heritage

Di sản ẩm thực

/ˈkʌl.ɪ.nər.i ˈhɛr.ɪ.tɪdʒ/

Culinary heritage reflects a culture’s history, traditions, and local ingredients.

Food waste

Lãng phí thực phẩm

/fuːd weɪst/

Reducing food waste is crucial for environmental sustainability.

Taste buds

Các giác quan ở lưỡi

/teɪst bʌdz/

Diverse cuisines can stimulate our taste buds and enhance our dining experience.

3.8 Technology

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Technology

Công nghệ

/tekˈnɒl.ə.dʒi/

Advances in technology have transformed the way we communicate in modern society.

Innovation

Sự đổi mới, sáng tạo

/ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/

Technological innovation is the driving force behind economic and social development.

Artificial Intelligence (AI)

Trí tuệ nhân tạo

/ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/

Artificial intelligence is being incorporated into various industries.

Automation

Tự động hóa

/ˌɔː.təˈmeɪ.ʃən/

Automation is replacing traditional manual labor, especially in manufacturing industries.

Digital age

Thời đại kỹ thuật số

/ˈdɪdʒ.ɪ.təl eɪdʒ/

The digital age has revolutionized how people access information.

Cybersecurity

Bảo mật mạng

/ˈsaɪ.bə.sɪˌkjʊə.rɪ.ti/

Cybersecurity has become increasingly important as online threats continue to grow.

E-commerce

Thương mại điện tử

/ˈiːˌkɒm.ɜːs/

E-commerce platforms allow businesses to reach a global audience.

Cutting-edge

Tân tiến, hiện đại nhất

/ˈkʌt.ɪŋ ˌedʒ/

The company develops cutting-edge technology that leads the industry.

Cloud computing

Điện toán đám mây

/klaʊd kəmˈpjuːt.ɪŋ/

Cloud computing enables users to store large amounts of data online.

Connectivity

Khả năng kết nối

/ˌkɒn.ekˈtɪv.ɪ.ti/

High-speed internet connectivity is essential for modern businesses.

Virtual reality (VR)

Thực tế ảo

/ˈvɜː.tʃu.əl rɪˈæl.ɪ.ti/

Virtual reality is being widely used in gaming and training simulations.

Robotics

Người máy học, ngành robot học

/rəʊˈbɒt.ɪks/

Robotics is increasingly applied in industries like healthcare and manufacturing.

Gadget

Thiết bị nhỏ (công nghệ)

/ˈɡædʒ.ɪt/

Smartphones and other gadgets have become essential in everyday life.

Innovation hub

Trung tâm đổi mới

/ˌɪnəˈveɪʃn hʌb/

Silicon Valley is known as a global innovation hub for technology.

Revolution

Sự cách mạng, thay đổi lớn

/ˌrev.əˈluː.ʃən/

The technology revolution has reshaped many industries, including media and transportation.

Artificial tools

Công cụ nhân tạo

/ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl tuːlz/

Artificial tools are essential in streamlining everyday tasks.

Surveillance

Giám sát

/səˈveɪ.ləns/

Surveillance technology raises concerns over privacy violations.

Advancement

Sự tiến bộ

/ədˈvɑːns.mənt/

Rapid technological advancements have improved life expectancy and comfort.

Dependency on technology

Sự phụ thuộc vào công nghệ

/dɪˈpen.dən.si ɒn tekˈnɒl.ə.dʒi/

Over-reliance on technology can lead to a loss of traditional skills.

3.9 Media and Advertising

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

Mass media

Truyền thông đại chúng

/mæs ˈmiːdiə/

Mass media plays a crucial role in shaping public opinion.

Advertisement/Advertising

Quảng cáo

/ədˈvɜrtɪsmənt/ hoặc /ˈædvərˌtaɪzɪŋ/

Advertising influences consumer behavior significantly.

Propaganda

Tuyên truyền

/ˌprɒpəˈɡændə/

Some governments use propaganda to promote political ideologies.

Digital media

Phương tiện truyền thông số

/ˈdɪdʒɪtl ˈmiːdiə/

Digital media has revolutionized the way people consume information.

Social media

Mạng xã hội

/ˈsoʊʃəl ˈmiːdiə/

Social media has become a powerful tool for marketing and communication.

Commercial

Quảng cáo trên TV/Radio

/kəˈmɜːrʃl/

TV commercials are often designed to evoke strong emotions.

Brand awareness

Nhận thức thương hiệu

/brænd əˈweərnəs/

Advertising helps companies to increase brand awareness among consumers.

Manipulative marketing

Tiếp thị mang tính thao túng

/məˈnɪpjələtɪv ˈmɑːrkɪtɪŋ/

Manipulative marketing can mislead consumers into making poor decisions.

Consumerism

Chủ nghĩa tiêu dùng

/kənˈsuːmərɪzəm/

Consumerism is encouraged by aggressive advertising campaigns.

Subliminal messages

Thông điệp ngầm

/sʌbˈlɪmɪnl ˈmesɪdʒɪz/

Subliminal messages in advertisements can influence people subconsciously.

Target audience

Đối tượng mục tiêu

/ˈtɑːrɡɪt ˈɔːdiəns/

Advertisers tailor messages to appeal to their target audience.

Media coverage

Sự đưa tin

/ˈmiːdiə ˈkʌvərɪdʒ/

Media coverage of the election was extensive and detailed.

Biased reporting

Báo cáo thiên vị

/ˈbaɪəst rɪˈpɔːrtɪŋ/

Biased reporting can lead to misinformation in the media.

Fake news

Tin giả

/feɪk njuːz/

The spread of fake news on social media is a serious problem.

Clickbait

Nội dung "câu view"

/ˈklɪkbeɪt/

Many websites use clickbait titles to attract more visitors.

Censorship

Kiểm duyệt

/ˈsɛnsərʃɪp/

Media censorship raises concerns about freedom of speech.

Freedom of the press

Quyền tự do báo chí

/ˈfriːdəm əv ðə prɛs/

Freedom of the press is essential for a democratic society.

Public relations (PR)

Quan hệ công chúng

/ˌpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/

Public relations professionals handle the image of organizations.

Media bias

Sự thiên vị của truyền thông

/ˈmiːdiə ˈbaɪəs/

Media bias can prevent people from forming balanced opinions.

Viral marketing

Tiếp thị lan truyền

/ˈvaɪrəl ˈmɑːrkɪtɪŋ/

Viral marketing relies on social media to spread campaigns rapidly.

 

Việc sử dụng từ vựng phong phú và chính xác sẽ quyết định lớn đến chất lượng của bài viết trong bài thi Ielts Writing. Việc làm quen và tích lũy từ vựng không chỉ giúp bạn gây ấn tượng với giám khảo mà còn giúp bạn truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và hiệu quả hơn. Hy vọng rằng danh sách từ vựng xuất hiện trong Ielts writing trên sẽ là tài liệu học tập hữu ích giúp bạn tự tin và thành công khi tham gia kỳ thi Ielts. Hãy thường xuyên luyện tập và áp dụng những từ vựng này trong bài viết của mình để từng bước nâng cao trình độ của bản thân. 

| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}

VNESCHOOL là nền tảng cung cấp các khoá học online, chất lượng cao cho học sinh tiểu học và THCS. Chúng tôi cam kết mang tới cho học sinh trải nghiệm học đầy hào hứng và hiệu quả, giúp học sinh hiểu sâu, nắm chắc chương trình học trên lớp và đạt điểm cao trong các kì thi. Đồng thời chúng tôi cung cấp công cụ báo cáo cá nhân hoá nhằm hỗ trợ phụ huynh theo dõi sát sao và hiểu được năng lực của con trong quá trình học tập.


Địa chỉ: Tầng 1, Toà nhà Rivera Park , số 69 Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Hotline: 0914890900