img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Bộ đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2 năm học 2019 - 2020

Tác giả Lê Thị Vân 17:00 07/05/2020 131,438 Tag Lớp 4

Đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2 sẽ giúp các em ôn tập lại các dạng toán trọng tâm cũng như các bài tập, luyện đề để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi kết thúc học kỳ.

Bộ đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2 năm học 2019 - 2020
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Sau đây là các dạng bài tập kiến thức trọng tâm được tổng hợp trong đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2. Phụ huynh học sinh cùng tham khảo nhé.

1. Ôn tập các dạng toán ở học kỳ 2 lớp 4

1.1. Phân số và các phép tính với phân số

1.1.1 Khái niệm phân số

Vi dụ về phân số

Phân số

1.1.2. Tính chất cơ bản của phân số

  • Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

  • Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

1.1.3. So sánh các phân số

a) So sánh các phân số cùng mẫu số

Trong hai phân số có cùng mẫu số:

  •  Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
  •  Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
  •  Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

b) So sánh các phân số cùng tử số

 Trong hai phân số có cùng tử số:

  •  Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
  •  Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.
  •  Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

c) So sánh các phân số khác mẫu

 Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

1.1.4. Các phép tính phân số

a) Phép cộng phân số

  •  Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.

  • Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó.

b) Phép trừ phân số

  •  Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.

  • Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.

c) Phép nhân phân số

 Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

d) Phép chia phân số

Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Lưu ý: Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số.

1.2. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

tìm hai số khi biết tổng và hiệu

1.3. Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.

1.3.1. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số

Để giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số ta có thể làm như sau:

tìm hai số khi biết tổng và tỉ

1.3.2. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ

1. 4. Hình thoi và diện tích hình thoi

1.4.1 Hình thoi

hình thoi

1.4.2. Diện tích hình thoi

Cho hình thoi ABCD có AC = m, BD = n

Cắt hình tam giác AOD và hình tam giác COD rồi ghép với hình tam giác ABC để được hình chữ nhật MNCA như hình vẽ.

hướng dẫn tính diện tích hình thoi

Dựa vào hình vẽ ta có:

Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNCA

Diện tích hình chữ nhật MNCA là:

Vậy diện tích hình thoi ABCD là: (m x n) : 2

Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo)

(Trong đó: S là diện tích hình thoi; m, n là độ dài của hai đường chéo)

2. Bài tập theo dạng toán trong đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2.

2.1. Bài tập

Bài 1: Tính giá trị sau

a) \(\Large\dfrac{1}{7}\) + \(\Large\dfrac{7}{8}\) 

b) \(\Large\dfrac{4}{3}\) - \(\Large\dfrac{8}{9}\)

c) \(\Large\dfrac{6}{7}\) x \(\Large\dfrac{3}{2}\)

d) \(\Large\dfrac{5}{6}\) : \(\Large\dfrac{1}{3}\)

Bài 2. Sử dụng dấu >, <, = để điền vào chỗ trống

a) \(\Large\dfrac{4}{5}\) … \(\Large\dfrac{5}{7}\)

b) 1 … \(\Large\dfrac{14}{14}\)

c) \(\Large\dfrac{12}{13}\) … \(\Large\dfrac{15}{3}\)

d) \(\Large\dfrac{9}{6}\) … \(\Large\dfrac{15}{10}\)

Bài 3. Cho phân số sau: \(\Large\dfrac{18}{7}\), \(\Large\dfrac{10}{3}\), \(\Large\dfrac{5}{9}\)

Đọc phân số và cho biết đâu là tử số đâu là mẫu số

Bài 4. Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 900, hiệu hai số bằng 480

Bài 5. Tìm hai số biết.

a) Tổng của hai số bằng 1200, có tỉ số bằng \(\Large\dfrac{3}{5}\)

b) Hiệu của hai số bằng 450, có tỉ số bằng \(\Large\dfrac{5}{6}\)

Bài 6. Cho hình thoi MNPQ, biết độ dài hai đường chéo MP = 12cm, NQ = 8cm

Tính diện tích hình thoi

Hình thoi MNPQ

2.2. Bài giải

Bài 1:

Áp dụng các quy tắc của phép nhân, chia, cộng, trừ phân số ta có:

a) \(\Large\dfrac{1}{7}\) + \(\Large\dfrac{7}{8}\) = \(\Large\dfrac{8}{56}\) + \(\Large\dfrac{49}{56}\) = \(\Large\dfrac{57}{56}\)

b) \(\Large\dfrac{4}{3}\) - \(\Large\dfrac{8}{9}\) = \(\Large\dfrac{12}{9}\) - \(\Large\dfrac{8}{9}\) = \(\Large\dfrac{4}{9}\)

c) \(\Large\dfrac{6}{7}\) x \(\Large\dfrac{3}{2}\) = \(\Large\dfrac{18}{14}\) = \(\Large\dfrac{9}{7}\)

d) \(\Large\dfrac{5}{6}\) : \(\Large\dfrac{1}{3}\) = \(\Large\dfrac{5}{6}\) x 3 = \(\Large\dfrac{15}{6}\) = \(\Large\dfrac{5}{2}\)

Bài 2

a) \(\Large\dfrac{4}{5}\) … \(\Large\dfrac{4}{7}\)

Ta có cả hai số cùng tử số do đó ta so sánh mẫu số của 2 số với nhau do 7 > 5 nên \(\Large\dfrac{4}{5}\) > \(\Large\dfrac{4}{7}\)

Vậy\(\Large\dfrac{4}{5}\) > \(\Large\dfrac{4}{7}\)

b) 1 … \(\Large\dfrac{14}{14}\)

Rút gọn \(\Large\dfrac{14}{14}\) = 1, nên 1 = 1

Vậy 1 = \(\Large\dfrac{14}{14}\)

c) \(\Large\dfrac{12}{13}\) … \(\Large\dfrac{15}{3}\)

Cả hai số đều khác tử số lẫn mẫu số nên ta phải quy định mẫu số để so sánh

Lấy mẫu số chung là 39 ta có 12 x \(\Large\dfrac{3}{13}\) x 3 = \(\Large\dfrac{36}{39}\) , 15 x \(\Large\dfrac{13}{3}\) x 13 = \(\Large\dfrac{195}{39}\)

Ta có 195 > 36, nên \(\Large\dfrac{12}{13}\) < \(\Large\dfrac{15}{3}\)

d) \(\Large\dfrac{9}{6}\) … \(\Large\dfrac{15}{10}\)

Rút gọn cả 2 phân số ta có \(\Large\dfrac{9}{6}\) cùng chia tử số và mẫu số cho 3 được \(\Large\dfrac{3}{2}\)

Rút gọn cả 2 phân số ta có \(\Large\dfrac{15}{10}\) cùng chia tử số và mẫu số cho 5 được \(\Large\dfrac{3}{2}\)

Nên \(\Large\dfrac{9}{6}\) = \(\Large\dfrac{15}{10}\)

Vậy \(\Large\dfrac{9}{6}\) = \(\Large\dfrac{15}{10}\)

Bài 3.

  • \(\Large\dfrac{18}{7}\) đọc là mười tám phần bảy. Tử số là 18, mẫu số là 7.

  • \(\Large\dfrac{10}{3}\) đọc là mười phần ba. Tử số là 10, mẫu số là 3.

  • \(\Large\dfrac{5}{9}\) đọc là năm phần chín. Tử số là 5, mẫu số là 9.

Bài 4.

Số lớn cần tìm là: 

Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 = (900 + 480) : 2 = 690

Số bé cần tìm là:

Số bé = (tổng - hiệu) : 2 = (900 - 480) : 2 = 210

Vậy số cần tìm là 690 và 210

Bài 5.

a) Sơ đồ bài toán:

Sơ đồ toán tổng tỉ

Theo sơ đồ bài toán, tổng số phần bằng nhau là:

3 + 5 = 8 (phần)

Số bé là: (tổng : số phần bằng nhau) x số phần bé = (1200 : 8) x 3 = 450

Số lớn là: (tổng : số phần bằng nhau) x số phần lớn = (1200 : 8) x 5 =750

Vậy số cần tìm là 450, 750

b) Sơ đồ bài toán:

Sơ đồ toán hiệu tỉ

Theo sơ đồ bài toán, hiệu số phần bằng nhau là

5 - 4 = 1 (phần)

Số bé là: (Hiệu : hiệu số phần bằng nhau) x số phần bé = 450 x 4 = 1800

Số lớn là: (Hiệu : hiệu số phần bằng nhau) x số phần lớn = 450 x 5 = 2250

Vậy số cần tìm là 1800 và 2250

Bài 6.

Diện tích hình thoi MNPQ là:

(MP x NQ) : 2 = 12 x 8 : 2 = 96 : 2 = 48 (\(cm^2\))

Vậy diện tích hình thoi MNPQ là 48 \(cm^2\)

3. Bộ đề ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2 (có đáp án)

3.1. Bộ 10 đề ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2

ĐỀ 1

Câu 1: Trong các phân số: \(\Large\dfrac{8}{18}\), \(\Large\dfrac{16}{14}\), \(\Large\dfrac{15}{30}\), \(\Large\dfrac{14}{15}\) phân số nào bằng phân số 4/9 ?

A.  \(\Large\dfrac{8}{18}\)

B.  \(\Large\dfrac{16}{14}\)

C.  \(\Large\dfrac{15}{13}\)

D.  \(\Large\dfrac{14}{15}\)

Câu 2: Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn 1 là:

A.  \(\Large\dfrac{1}{2}\)

B.  \(\Large\dfrac{4}{3}\)

C.  \(\Large\dfrac{3}{4}\)

D.  \(\Large\dfrac{4}{5}\)

Câu 3: Hình bình hành là hình:

A.  Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau

B.  Có hai cặp cạnh đối diện song song

C.  Có bốn cạnh bằng nhau

D.  Có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là:

A.  272 \(cm^2\)

B.  725 \(cm^2\)

C.  556 \(cm^2\)

D.  277 \(cm^2\)

Câu 5: Chọn chữ số thích hợp trong các chữ số sau để viết vào ô trống sao cho 15… chia hết cho 2, 3 và 5

A.  5

B.  3

C.  2

D.  0

Câu 6: Trên tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp đo được 5cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:

A.  500 cm

B.  2000 cm

C.  1000 cm

D.  700 cm

Câu 7: Một tổ công nhân làm đường, có 7 công nhân nữ và 12 công nhân nam, viết:

A.  Tỉ số của số công nhân nữ và số công nhân nam:

B.  Tỉ số của số công nhân nữ và số công nhân cả tổ

C.  Tỉ số của số công nhân nam và số công nhân nữ:

D.  Tỉ số của số công nhân nam và số công nhân cả tổ:

Câu 8: Tìm x biết:

a) X : \(\Large\dfrac{3}{4}\) = \(\Large\dfrac{5}{6}\)

b)   X – \(\Large\dfrac{2}{3}\) = \(\Large\dfrac{4}{6}\)

Câu 9: Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là 70m. Tính diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều rộng của thửa ruộng bằng \(\Large\dfrac{3}{4}\) chiều dài.

Câu 10. Hiện nay bố hơn con 30 tuổi. Ba năm trước tuổi con bằng \(\Large\dfrac{2}{7}\) tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?

ĐỀ 2

Câu 1: Phân số có giá trị bằng 1 là:

A.  \(\Large\dfrac{3}{3}\)

B.  \(\Large\dfrac{3}{2}\)

C.  \(\Large\dfrac{3}{4}\)

D.  \(\Large\dfrac{7}{2}\)

Câu 2. Phân số \(\Large\dfrac{25}{100}\) rút gọn được phân số:

A.  \(\Large\dfrac{5}{10}\)

B.  \(\Large\dfrac{10}{20}\)

C.  \(\Large\dfrac{2}{8}\)

D.  \(\Large\dfrac{1}{4}\)

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 15\(cm^2\) = ?\(cm^2\) là

A.  150

B.  150000

C.  15000

D.  1500

Câu 4: Một tổ có 12 bạn trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:

A.  \(\Large\dfrac{5}{12}\)

B.  \(\Large\dfrac{7}{12}\)

C.  \(\Large\dfrac{7}{5}\)

D.  \(\Large\dfrac{5}{7}\)

Câu 5. Giá trị của biểu thức: 36576 : (4 x 2) – 3708 là:

A.  863

B.  864

C.  846

D.  854

Câu 6. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó

A.  270 \(cm^2\)

B.  270 cm

C.  540 \(cm^2\)

D.  54 \(cm^2\)

Câu 7. Tìm x biết

a) \(\Large\dfrac{3}{5}\) : x = 3

b)   X : 52 = 113

Câu 8. Tính

a) \(\Large\dfrac{1}{5}\) + \(\Large\dfrac{4}{11}\) + \(\Large\dfrac{4}{5}\) + \(\Large\dfrac{7}{11}\)

b)   \(\Large\dfrac{6}{6}\) + (\(\Large\dfrac{5}{9}\) – \(\Large\dfrac{1}{4}\))

Câu 9. Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.

ĐỀ 3

Câu 1: Kết quả của phép tính 4 – \(\Large\dfrac{3}{5}\) là?

A.  \(\Large\dfrac{1}{5}\)

B.  \(\Large\dfrac{17}{5}\)

C.  \(\Large\dfrac{3}{20}\)

D.  \(\Large\dfrac{1}{3}\)

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 tạ 74 yến = ?kg

A.  5074

B.  50074

C.  5740

D.  1240

Câu 3. Hình thoi là:

A.  Tứ giác có 2 cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau

B.  Có hai cạnh đối diện bằng nhau

C.  Có 2 cạnh liền kề vuông góc với nhau

D.  Có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Câu 4. Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng \(\Large\dfrac{1}{5}\) tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là:

A.  40 tuổi

B.  30 tuổi

C.  8 tuổi

D.  32 tuổi

Câu 5. Trung bình cộng của 34, 57, 92 là bao nhiêu?

A.  51

B.  61

C.  54

D.  89

Câu 6. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống

a) 2 giờ 45 phút … 245 phút

b)   \(\Large\dfrac{7}{5}\) x \(\Large\dfrac{8}{7}\) … \(\Large\dfrac{5}{6}\) : \(\Large\dfrac{8}{7}\)

Câu 7. Tính

a) 6839 + 9493

b)   7390 – 950

c) 857 : 9

d)   5839 x 3

Câu 8: Tìm x

a) X – \(\Large\dfrac{5}{6}\) = \(\Large\dfrac{2}{3}\)

b)   X x \(\Large\dfrac{2}{3}\) = \(\Large\dfrac{7}{3}\)

Câu 9: Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết lớp trưởng là nữ.

ĐỀ 4

Câu 1: Chữ số 3 trong 230258 chỉ:

A.  300

B.  30000

C.  300000

D.  3000

Câu 2. Phân số 5/8 bằng:

A.  \(\Large\dfrac{12}{32}\)

B.  \(\Large\dfrac{20}{40}\)

C.  \(\Large\dfrac{25}{40}\)

D.  \(\Large\dfrac{15}{21}\)

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a) \(\Large\dfrac{3}{5}\) + \(\Large\dfrac{1}{4}\) = \(\Large\dfrac{4}{9}\)

b) \(\Large\dfrac{5}{3}\) – \(\Large\dfrac{1}{2}\) = \(\Large\dfrac{1}{6}\)

c) \(\Large\dfrac{5}{3}\) – \(\Large\dfrac{1}{2}\) = \(\Large\dfrac{7}{6}\)

d) \(\Large\dfrac{3}{4}\) : \(\Large\dfrac{4}{9}\) = \(\Large\dfrac{1}{3}\)

Câu 4. Tìm x

a) X - \(\Large\dfrac{23}{4}\) = \(\Large\dfrac{4}{7}\)

b)   X : 23 = 195

Câu 5. Điền vào chỗ trống

a) 57 phút 36 giây = ? giây

b)   560hg74dag = ?g

c) 41 tuần 98 ngày = ngày

d)   14km748m = ?m

Câu 6. Hai kho thóc có tất cả 15 tấn 3 tạ thóc. Kho A có số thóc bằng \(\Large\dfrac{4}{5}\) số thóc kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc?

Câu 7. Hình bình hành ABCD có AB = 15 dm, đường cao AH = 9 dm. Tính diện tích hình bình hành

Câu 8. Tìm hai số biết. Tổng hai số bằng 124, hiệu hai số bằng 72

ĐỀ 5

Câu 1. Cho số 7492… chữ số điền vào chỗ chấm để được số vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5.

A.  2

B.  5

C.  0

D.  4

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 105\(dm^2\) 356\(cm^2\) = ...\(cm^2\)

A.  105356\(cm^2\)

B.  10856\(cm^2\)

C.  1050356\(cm^2\)

D.  1406\(cm^2\)

Câu 3. Một hình bình hành có diện tích 192\(cm^2\), chiều cao 12m. Độ dài đáy tương ứng của hình đó là:

A.  32cm

B.  16cm

C.  8cm

D.  64cm

Câu 4. Điền vào chỗ chấm: >, <, =

a) \(\Large\dfrac{5}{6}\) … \(\Large\dfrac{7}{8}\)

b) \(\Large\dfrac{14}{28}\) … \(\Large\dfrac{1}{3}\)

c) \(\Large\dfrac{3}{5}\) … \(\Large\dfrac{12}{20}\)

d) \(\Large\dfrac{3}{7}\)… \(\Large\dfrac{5}{3}\)

Câu 5: Tổng độ dài đáy và chiều cao của hình bình hành là 75cm, chiều cao bằng \(\Large\dfrac{2}{3}\) độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó.

Câu 6. Tìm x

a) X – \(\Large\dfrac{4}{9}\)= \(\Large\dfrac{3}{7}\) : \(\Large\dfrac{9}{14}\)

b) X + 184 = 95839

c) X : 48 = 94

d) X x 32 = 34752

Câu 7 Tìm hai số khi biết hiệu của hai số bằng 27, có tỉ số là \(\Large\dfrac{7}{6}\)

Câu 8. Minh có 3 lọ bi trung bình mỗi lọ có 72 viên bi. Biết lọ thứ nhất đựng 48 viên, lọ thứ ba đựng 80 viên. Hỏi lọ thứ hai đựng bao nhiêu viên?

ĐỀ 6

Câu 1: Lớp nghìn của số 15794303 gồm các chữ số:

A.  4, 3, 0

B.  9, 4, 3

C.  7, 9, 4

D.  5, 7, 9

Câu 2. Trong các số sau: 7428, 5630, 49590, 17863 số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là:

A.  7428

B.  5630

C.  49590

D.  17863

Câu 3. Trong các phân số \(\Large\dfrac{7}{16}\), \(\Large\dfrac{1}{4}\), \(\Large\dfrac{1}{5}\), \(\Large\dfrac{1}{7}\) phân số nào lớn nhất là:

A.  \(\Large\dfrac{1}{3}\)

B.  \(\Large\dfrac{7}{16}\)

C.  \(\Large\dfrac{1}{5}\)

D.  \(\Large\dfrac{1}{7}\)

Câu 4. Diện tích hình vuông có độ dài cạnh \(\Large\dfrac{4}{5}\) m là:

A.  \(\Large\dfrac{16}{25}\)\(m^2\)

B.  \(\Large\dfrac{8}{25}\)\(m^2\)

C.  \(\Large\dfrac{16}{5}\)\(m^2\)

D.  \(\Large\dfrac{32}{25}\)\(m^2\)

Câu 5. Tìm a/b biết:

a) \(\Large\dfrac{a}{b}\) + \(\Large\dfrac{1}{4}\) = \(\Large\dfrac{5}{6}\) + \(\Large\dfrac{1}{2}\)

b)   \(\Large\dfrac{17}{14}\) : \(\Large\dfrac{a}{b}\) = 2 + \(\Large\dfrac{1}{7}\)

Câu 6. Kho A hơn kho B là 7 tấn 5 tạ thóc. Tìm số thóc mỗi khó, biết rằng số thóc của kho B bằng 4/21 số thóc kho A

Câu 7. Tìm cộng của dãy số sau:

a) 1, 2, 3, 4,…,50

b)   4, 8, 12, …,84

Câu 8. Năm nay An 12 tuổi số tuổi của An bằng \(\Large\dfrac{1}{5}\) số tuổi của Mẹ và anh trai, biết anh trai hơn An 6 tuổi. Hỏi mẹ An bao nhiêu tuổi?

ĐỀ 7

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 200000 + 8000 + 500 + 30 + 2

A.  280532

B.  2800532

C.  208532

D.  285320

Câu 2. Số thích hợp vào chỗ chấm 30\(m^2\)16\(dm^2\)= ? \(dm^2\)

A.  3016 \(dm^2\)

B.  316 \(dm^2\)

C.  30160 \(dm^2\)

D.  30016 \(dm^2\)

Câu 3. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18m, chiều cao 8m là:

A.  72 \(cm^2\)

B.  144 \(cm^2\)

C.  52 \(cm^2\)

D.  36 \(cm^2\)

Câu 4. Tìm x biết;

a) \(\Large\dfrac{x}{y}\) + \(\Large\dfrac{3}{5}\) = \(\Large\dfrac{7}{4}\)

b) \(\Large\dfrac{x}{y}\) – \(\Large\dfrac{1}{9}\)= \(\Large\dfrac{3}{7}\)

c) \(\Large\dfrac{x}{y}\) x \(\Large\dfrac{1}{6}\) = \(\Large\dfrac{2}{3}\)

d) \(\Large\dfrac{x}{y}\) x 5 = \(\Large\dfrac{9}{8}\)

Câu 5. Trung bình cộng của hai số là 975. Số bé bằng \(\Large\dfrac{2}{3}\) số lớn. Tìm hai số đó.

Câu 6. Trong đợt thi đua học tốt, lớp 4A phấn đấu được 215 điểm 10, lớp 4B được 250 điểm 10, số điểm 10 của lớp 4C bằng \(\Large\dfrac{2}{3}\) số điểm 10 của 4B và 4A. Tính số điểm 10 của lớp 4C?

Câu 7. Chu vi hình vuông bằng 16m. Tính độ dài các cạnh?

ĐỀ 8

Câu 1: Số: “Năm trăm bảy mươi chín nghìn không trăm mười tám”

A.  5017018

B.  579018

C.  570918

D.  579108

Câu 2: Năm 1010 thuộc thế kỉ nào

A.  IX

B.  X

C.  XI

D.  XII

Câu 3 Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18cm và 12cm. Diện tích hình thoi là

A.  216 \(cm^2\)

B.  432 \(cm^2\)

C.  108 \(cm^2\)

D.  60 \(cm^2\)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 48 giờ 21 phút = ? giây

A.  1746060 giây

B.  180060 giây

C.  210060 giây

D.  174060 giây

Câu 5. Tính giá trị biểu thức.

a) \(\Large\dfrac{7}{9}\) + \(\Large\dfrac{2}{5}\) x \(\Large\dfrac{5}{8}\)

b)  \(\Large\dfrac{10}{3}\) – \(\Large\dfrac{4}{3}\) : \(\Large\dfrac{7}{6}\)

Câu 6. Tìm x biết

a) X x 4 + 480 = 5890

b)   X : 8 – 95893 = 58

Câu 7: Lớp 4A có số học sinh nữ bằng \(\Large\dfrac{3}{5}\) số học sinh nam. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ lớp đó biết rằng số học sinh nữ là 12 học sinh

ĐỀ 9

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm \(\Large\dfrac{15}{21}\) = …/7 là

A.  21

B.  15

C.  7

D.  5

Câu 2. Số được điền vào 5 \(m^2\) 9 \(dm^2\) = ? \(cm^2\)

A.  50900

B.  5900

C.  59000

D.  50090

Câu 3. Hình bình hành có diện tích \(\Large\dfrac{3}{8}\) \(m^2\), chiều cao \(\Large\dfrac{3}{8}\)m. Độ dài đáy của hình đó là:

A.  \(\Large\dfrac{3}{8}\)

B.  \(\Large\dfrac{9}{64}\) m

C.  1m

Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000, quãng đường từ A đến B đo được 1m. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:

A.  100000m

B.  10000m

C.  1000m

D.  100m

Câu 5. Đuôi cá nặng 450g. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?

Câu 6. Tính

a) \(\Large\dfrac{3}{4}\) x (\(\Large\dfrac{5}{6}\) + \(\Large\dfrac{7}{8}\))

b)   \(\Large\dfrac{3}{10}\) + \(\Large\dfrac{7}{3}\) : 5

Câu 7. Tìm x

a) X – \(\Large\dfrac{1}{5}\) = \(\Large\dfrac{7}{8}\)

b)   8 : x = 748

c) X x 19 = 2019

d)   X + 9589 = 94857 – 583

Câu 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 72m và chiều rộng bằng \(\Large\dfrac{2}{3}\) chiều dài. Biết cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được \(\Large\dfrac{3}{4}\) kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc?

Câu 9. Tính bằng cách hợp lí nhất

1748 x 11 + 485 x 11

ĐỀ 10

Câu 1.Trong các số sau: 2019, 3019, 4019, 9099 số nào chia hết cho 3 và 9

A.  2019

B.  3019

C.  4019

D.  9099

Câu 2. Có 3 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:

A.  \(\Large\dfrac{3}{10}\)

B.  \(\Large\dfrac{7}{10}\)

C.  \(\Large\dfrac{3}{7}\)

D.  \(\Large\dfrac{7}{3}\)

Câu 3. Giá trị của 9 trong 9248530 là

A.  9000

B.  90000

C.  9000000

D.  900000

Câu 4. Phép trừ \(\Large\dfrac{9}{18}\) – \(\Large\dfrac{4}{18}\) có kết quả là:

A.  \(\Large\dfrac{5}{18}\)

B.  5

C.  \(\Large\dfrac{13}{18}\)

D.  \(\Large\dfrac{36}{18}\)

Câu 5. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào 11/03/1911. Đó là thế kỉ bao nhiêu?

A.  XVIII

B.  XIX

C.  XX

D.  XXI

Câu 6. Tìm x biết

a) X – \(\Large\dfrac{11}{5}\) = \(\Large\dfrac{2}{5}\) : \(\Large\dfrac{3}{2}\)

b)   1998 : x = 25

c) X : 20 = 2020

d)   X + 758 = 95409

Câu 7. Bố hơn con 36 tuổi, tuổi con bằng \(\Large\dfrac{1}{5}\) tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Câu 8. Tổng hai số bằng 400, hiệu hai số bằng 44. Tìm hai số đó

Câu 9. Cho hình thoi ABCD, biết độ dài đường chéo BD = 4cm

AC = 10 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD

Hình thoi ABCD

 3.2 Đáp án.

ĐỀ 1

1. A

2. B

3. A

4. A

5. D

6. C

7. 

a) \(\Large\dfrac{7}{12}\)

b) \(\Large\dfrac{7}{19}\)

c) \(\Large\dfrac{12}{7}\)

d) \(\Large\dfrac{12}{19}\)

8.

a) x = \(\Large\dfrac{15}{24}\)

b) x = \(\Large\dfrac{4}{3}\)

9. Số cần tìm là 15 và 20

10. Tuổi bố là 45, tuổi con là 15

ĐỀ 2

1. A

2. D

3. B

4. C

5. B

6. A

7. 

a) x = \(\Large\dfrac{1}{5}\)

b) x = 5876

8.

a) 2

b) \(\Large\dfrac{41}{36}\)

9. Số cần tìm là 50 và 50

ĐỀ 3

1. B

2. D

3. A

4. C

5. B

6. 

a) <

b) >

7.

a) 16332

b) 6440

c) 95 dư 2

d) 17517

8. 

a) x = \(\Large\dfrac{3}{2}\)

b) x = \(\Large\dfrac{7}{2}\)

9. Số học sinh nữ là 12, số học sinh nam là 22

ĐỀ 4

1. B

2. C

3.  

a) S

b) S

c) Đ

d) S

4.

a) x = \(\Large\dfrac{177}{28}\)

b) x = 4485

5.

a) 3456 giây

b) 56740g

c) 385 ngày

d) 14748 m

6. Kho A có 68 tạ, kho B có 85 tạ

7. Diện tích hình bình hành là 135 \(dm^2\)

8. Số cần tìm là 98 và 26

ĐỀ 5

1. C

2. B

3. B

4.

a) <

b) >

c) =

d) <

5. Chiều cao là 45cm, cạnh đáy là 30cm, diện tích là 1350 \(cm^2\)

6.

a) \(\Large\dfrac{10}{9}\)

b) 95655

c) 4512

d) 1086

7. Số cần tìm là 189 và 162.

8. Lọ thứ 2 có 88 viên bi.

ĐỀ 6

1. C

2. C

3. B

4. A 

5

a) \(\Large\dfrac{a}{b}\) = \(\Large\dfrac{13}{12}\)

b) \(\Large\dfrac{a}{b}\) = \(\Large\dfrac{17}{30}\)

6.

Kho A có 63 tạ.

Kho B có 12 tạ.

ĐỀ 7

1. C

2. A

3. B

4. 

a) \(\Large\dfrac{23}{20}\)

b) \(\Large\dfrac{34}{63}\)

c) 4

d) \(\Large\dfrac{9}{40}\)

5. Số cần tìm là 780 và 1170

6. Lớp 4C có 310 điểm 10

8. Độ dài cạnh bằng 4m

ĐỀ 8

1. B

2. B

3. A

4. A

5.

a) \(\Large\dfrac{37}{36}\)

b) \(\Large\dfrac{46}{21}\)

6.

a) x = 1352 dư 2

b) x = 767608

7.

Số học sinh Nam là 20

ĐỀ 9

1. D

2. A

3. C

4. A

5. Con cá nặng 1200g.

6

a) \(\Large\dfrac{41}{32}\)

b) \(\Large\dfrac{23}{30}\)

7.

a) x = \(\Large\dfrac{43}{40}\)

b) x = \(\Large\dfrac{2}{178}\)

c) x = 106 dư 5

d) x = 84703

8. Số lượng thóc là 2592 kg

9. Đáp số: 24563

ĐỀ 10

1. D

2. A

3. C

4. A

5. B

6. 

a) x = \(\Large\dfrac{37}{15}\)

b) x = 79 dư 23

c) x = 40400

d) x = 94651

7. Tuổi bố là 30, tuổi con là 6

8. Số cần tìm là 178 và 222

9. Diện tích hình thoi 20\(cm^2\)

Trên đây là đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2, học sinh cần ôn lại kiến thức các dạng toán và tập trung làm đề thi thử. Bên cạnh đó học sinh, phụ huynh theo dõi vuihoc.vn để nắm thêm nhiều kiến thức hay nhé.

 

 

 

 

 

 

 

 

| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}

VNESCHOOL là nền tảng cung cấp các khoá học online, chất lượng cao cho học sinh tiểu học và THCS. Chúng tôi cam kết mang tới cho học sinh trải nghiệm học đầy hào hứng và hiệu quả, giúp học sinh hiểu sâu, nắm chắc chương trình học trên lớp và đạt điểm cao trong các kì thi. Đồng thời chúng tôi cung cấp công cụ báo cáo cá nhân hoá nhằm hỗ trợ phụ huynh theo dõi sát sao và hiểu được năng lực của con trong quá trình học tập.


Địa chỉ: Tầng 1, Toà nhà Rivera Park , số 69 Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Hotline: 0914890900