img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa có đáp án

Tác giả Hoàng Uyên 15:40 21/10/2024 30,347 Tag Lớp 10

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa giúp các thầy cô đánh giá kiến thức các em học sinh đã học trong học kì 2 của năm học. Vì vậy để bổ trợ cho các em trong quá trình ôn tập, VUIHOC đã tổng hợp một số đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa cùng đáp án chi tiết. Mời các em cùng theo dõi.

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa có đáp án
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa

Dưới đây là ma trận đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa tham khảo: 

TT Nội dung Kiến thức Mức độ vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Phản ứng oxi hóa khử Số oxi hóa  1 1 0 0
Phản ứng oxi hóa – khử 1 1 1 0
2 Năng lượng hóa học Phản ứng hóa học và enthalpy 2 1 0 0
Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học 2 1 0 0
3 Tốc độ phản ứng hóa học Tốc độ phản ứng hóa học 4 4 0 0
4 Nguyên tố nhóm VIIA Nguyên tố và đơn chất halogen 3 2 1 0
Hydrogen halide và hydrohalic acid 3 2 0 1
Tổng số câu  16 12 2 1

Theo ma trận đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa tham khảo, đề thi bao gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Phần trắc nghiệm là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. Phần tự luận là các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao.

Đăng ký ngay khóa học DUO mới nhất của VUIHOC để được các thầy cô tổng hợp kiến thức và xây dựng lộ trình đạt 9+ thi THPT Quốc Gia 

2. Một số đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa và đáp án 

2.1 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa kết nối tri thức

a. Đề thi

b. Đáp án

1.D 2.B 3.D 4.A 5.D 6.A 7.C
8.B 9.B 10.B 11.A 12.A 13.C 14.B
15.B 16.B 17.C 18.A 19.D 20.C 21.D
22.A 23.B 24.A 25.B 26.A 27.B 28.A

 

Phần tự luận: 

Câu 1: 

a. Phương trình hoá học của các phản ứng: (1) MnO2 + 4HCl \large \rightarrow MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

Chất khử: HCl; chất oxi hoá: MnO2.

(2) Cl2 + 2KOH \large \rightarrow KCl + KClO + H2O.

Clvừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

b. 

\large n_{MnO_{2}}=\frac{69,6}{87}=0,8 mol ; n_{KOH}=0,5.4=2 mol

Theo (1) có: 

\large n_{Cl_{2}}=n_{MnO_{2}}=0,8 mol

 Theo (2) có: 

\large n_{KCl}=n_{KClO}=n_{Cl_{2}}=0,8 mol

\large n_{KOH}=2n_{Cl_{2}}=1,6 mol

Nồng độ mol/ L của các chất trong dung dịch sau phản ứng: 

\large C_{M(KCl)}=C_{M(KCIO)}=\frac{0,8}{0,5}=1,6M

\large C_{M(KOHdu)}=\frac{2-1,6}{0,5}=0,8M

Câu 2: 

Cả hai muối đều tạo kết tủa với AgNO3.

Phương trình hoá học: 

\large Na\overline{R}+AgNO_{3}\rightarrow Ag\overline{R}+NaNO_{3}

\large n_{Na\overline{R}}=\frac{6,56}{23+M_{\overline{R}}}mol;n_{AgNO_{3}}=0,05 mol

\large n_{Na\overline{R}}=n_{AgNO_{3}}\Leftrightarrow \frac{6,56}{23+M_{\overline{R}}}=0,05\Leftrightarrow M_{\overline{R}}=108,2

Vậy X là bromine và I là iodine (thỏa mãn).

COMBO sổ tay môn Hóa Học tổng hợp đầy đủ kiến thức môn học. Nhanh tay đăng ký thôi bạn ơi!!! 

2.2 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa chân trời sáng tạo

a. Đề thi

b. Đáp án

1.C 2.C 3.A 4.C 5.D 6.D 7.B
8.A 9.B 10.A 11.A 12.B 13.B 14.C
15.B 16.C 17.B 18.D 19.D 20.D 21.A
22.C 23.A 24.A 25.A 26.D 27.C 28.B

Phần tự luận: 

Câu 1: 

a) MNO2 + 4HCl \large \rightarrow MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Chất khử: HCl;     Chất oxi hoá: MnO2.

b) Theo PTHH ta có nMnO2 = nCl2 = 2,479 : 24,79 = 0,1mol

Khối lượng MnO2 cần dùng là: 0,1.87 = 8,7 (gam).

Câu 2: 

Câu 3: 

\large \Delta rH_{298}^{0} = 2E(C-H) + E(C≡C) + 2E(H-H) – 6E(C-H) – E(C-C)

= (2.414) + 839 + (2.436) – (6.414) – 347 = -292 (kJ/mol) < 0

\large \Rightarrow Phản ứng tỏa nhiệt.

Nắm trọn kiến thức, các công thức và phương pháp giải mọi dạng bài tập Hóa Học thi THPT Quốc gia ngay!

2.3 Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa Cánh diều 

a. Đề thi

b. Đáp án

1.C 2.B 3.C 4.D 5.C 6.B 7.B
8.C 9.C 10.A 11.A 12.C 13.C 14.D
15.B 16.A 17.B 18.C 19.D 20.D 21.B
22.C 23.B 24.B 25.D 26.D 27.C 28.D

 

Phần tự luận

Câu 1: 

a) Các phương trình hóa học xảy ra:

KClO3 + 6HCl \large \rightarrow 3Cl2 + KCl + 3H2O

Chất khử: HCl; chất oxi hóa: KClO3

3Cl2 + 2Fe \large \rightarrow 2FeCl3

Chất khử: Fe; chất oxi hóa: Cl2

b) nFe =   = 0,01 mol

KClO3 + 6HCl \large \rightarrow  3Cl2 + KCl + 3H2O
0,005                     0,015

3Cl2 + 2Fe \large \rightarrow 2FeCl3

0,015  0,01

Vậy m = 0,005.122,5 = 0,6125 gam

V = 0,015.24,79 = 0,37185 lít

Câu 2: 

\large H_{2}+F_{2}\xrightarrow[]{-252^{o}C}2HF

\large H_{2}+Cl_{2}\xrightarrow[]{as}2HCl

\large H_{2}+Br_{2}\xrightarrow[]{t^{o}}2HBr

\large H_{2}+I_{2}\rightleftharpoons 2HI

Câu 3: 

\large n_{khi}=\frac{0,7437}{24,79}=0,3 mol

Gọi số mol CaCO3 là x (mol); số mol Mg là y (mol)
CaCO3 + 2HCl \large \rightarrow  CaCl2 + CO2 + H2O (1)
x                                           x                       mol
Mg + 2HCl \large \rightarrow MgCl2 + H2 (2)
y                                   y         mol 
Ta có hệ phương trình: 

\large \left\{\begin{matrix} 100x+24y=2,24 & \\ x+y=0,03 & \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x=0,02 & \\ y=0,01& \end{matrix}\right.

\large %m_{CaCO_{3}}=\frac{0,02.100}{2,24}.100%=89,286%

\large %m_{Mg}=100%-89,286%=10,714%

 

PAS VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+  

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

 

Trên đây là một số Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa cùng đáp án mà VUIHOC đã tổng hợp lại giúp các em ôn tập tốt và hiệu quả hơn. VUIHOC còn rất nhiều bộ đề hay và sát với cấu trúc đề thi khác được biên soạn bởi các thầy cô dạy giỏi trong khóa học DUO. Các em hãy nhanh tay đăng ký khóa học để được các thầy cô hướng dẫn lên lộ trình học tập khoa học nhé! Truy cập ngay vuihoc.vn để cập nhật thêm thật nhiều kiến thức hóa học 10 và các môn học khác nhé!

 

     Tham khảo thêm:

Bộ Sách Thần Tốc Luyện Đề Toán - Lý - Hóa THPT Có Giải Chi Tiết

 

>> Mời bạn tham khảo thêm: 

Banner afterpost lớp 10
| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}

VNESCHOOL là nền tảng cung cấp các khoá học online, chất lượng cao cho học sinh tiểu học và THCS. Chúng tôi cam kết mang tới cho học sinh trải nghiệm học đầy hào hứng và hiệu quả, giúp học sinh hiểu sâu, nắm chắc chương trình học trên lớp và đạt điểm cao trong các kì thi. Đồng thời chúng tôi cung cấp công cụ báo cáo cá nhân hoá nhằm hỗ trợ phụ huynh theo dõi sát sao và hiểu được năng lực của con trong quá trình học tập.


Địa chỉ: Tầng 1, Toà nhà Rivera Park , số 69 Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Hotline: 0914890900