img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Giới thiệu phép trừ toán lớp 4

Tác giả Lê Thị Vân 11:16 18/03/2020 49,340 Tag Lớp 4

Toán lớp 4 phép trừ là bài toán học sinh phải vận dụng các quy tắc của các phép tính vào tính toán, bên cạnh đó còn rèn khả năng tính nhẩm của học sinh.

Giới thiệu phép trừ toán lớp 4
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Sau đây là những kiến thức trọng tâm và bài tập vận dụng của toán lớp 4 phép trừ, học sinh và phụ huynh tham khảo nhé.

1. Giới thiệu thành phần của phép trừ 

kiến thức cần nhớ của phép cộng

2. Các kiến thức cần lưu ý khi thực hiện phép trừ 

2.1. Cách thực hiện phép trừ 

Quy tắc cần nhớ: Để trừ hai số tự nhiên ta cần thực hiện như sau:

  • Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho thẳng hàng thẳng cột

  • Trừ các chữ số tự nhiên theo thứ tự từ phải qua trái. Hàng đơn vị, hàng trăm, hàng nghìn...

2.2. So sánh sự khác nhau giữa 2 phép tính trừ 

  • Phép tính trừ có nhớ 

Phép trừ có nhớ

Vậy 28473 - 13529 = 14944

  •  Phép tính trừ không có nhớ

ví dụ phép trừ không nhớ

Vậy 18495 - 2454 = 16041

3. Các dạng toán liên quan đến phép trừ 

3.1. Đặt tính rồi tính

3.1.1. Phương pháp làm

Thực hiện theo quy tắc của phép trừ

  • Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho thẳng hàng thẳng cột

  • Trừ các chữ số tự nhiên theo thứ tự từ phải qua trái. Hàng đơn vị, hàng trăm, hàng nghìn...

  • Kiểm tra kết quả và kết luận

3.1.2. Bài tập

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 7363 - 4052

b) 36582 - 14270

c) 147583 - 57834

d) 93582 - 58924

3.1.3. Cách giải

Bài 1:

Thực hiện phép tính theo quy tắc của phép trừ ta có:

đặt tính rồi tính a

  • 3 trừ 2 bằng 1, viết 1

  • 6 trừ 5 bằng 1, viết 1

  • 3 trừ 0 bằng 3, viết 3

  • 7 trừ 4 bằng 3, viết 3

Vậy 7363 - 4052 = 3311

đặt tính rồi tính b

  • 2 trừ 0 bằng 2, viết 2

  • 8 trừ 7 bằng 1, viết 1

  • 5 trừ 2 bằng 3, viết 3

  • 6 trừ 4 bằng 2, viết 2

  • 3 trừ 1 bằng 2, viết 2

Vậy 36582 - 14270 = 22312

đặt tính rồi tính c

  • 13 trừ 4 bằng 9, viết 9 nhớ 1

  • 3 thêm 1 bằng 4, 8 trừ 4 bằng 4, viết 4

  • 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1

  • 7 nhớ 1 bằng 8, 17 trừ 8 bằng 9, viết 9 nhớ 1

  • 5 thêm 1 bằng 6, 14 trừ 6 bằng 8, viết 8

Vậy 147583 - 57834 = 89749

đặt tính rồi tính d

  • 12 trừ 4 bằng 8, viết 8 nhớ 1

  • 2 thêm 1 bằng 3, 8 trừ 3 bằng 5, viết 5

  • 15 trừ 9 bằng 6, viết 6 nhớ 1

  • 8 thêm 1 bằng 9, 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1

  • 5 thêm 1 bằng 6, 9 trừ 6 bằng 3, viết 3

Vậy 93582 - 58924 = 34658

3.2. Dạng toán tìm x

3.2.1. Phương pháp làm

cách làm tìm x

3.2.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết

a) x + 38590 = 857392

b) x + 5693 = 8693 x 2

c) 85892 + x = 93530

d) 27478 + x = 75930

3.2.3. Cách giải

Bài 1.

a) x + 38590 = 857392

x = 857392 - 38590

x = 818802

b) x + 5693 = 8693 x 2

x + 5693 = 17386

x = 17386 - 5693

x = 11693

c) 85892 + x = 93530

x = 93530 -  85892

x = 7638

d) 27478 + x = 75930

x = 75930 - 27478

x = 48452

3.3. Tính giá trị biểu thức

3.3.1. Phương pháp

cách làm tính giá trị biểu thức

3.3.2. Bài tập

Bài 1: Tính giá trị biểu thức

a) 1478 - 174 x 8

b) 47853 - 3563 + 429 : 3

c) (2744 - 859) + 935

d) 37291 - (282 x 7 : 6)

3.3.2. Cách giải

Bài 1.

Thực hiện theo quy tắc tính giá trị biểu thức của phép tính có chứa biểu thức nhân chia cộng trừ ta có:

a) 1478 - 174 x 8 = 1478 - (174 x 8) = 1478 - 1392 = 86

b) 47853 - 3563 + 429 : 3 = 47853 - 3563 + 143 = 44290 + 143 = 44433

c) (2744 - 859) + 935 = 1885 + 935 = 2820

d) 37291 - (282 x 7 : 6) = 37291 - (1974 : 6) = 37291 - 329 = 36962

3.4. Dạng toán đố có lời văn

3.4.1. Phương pháp

  • Bước 1: Đọc kĩ yêu cầu của bài toán, xác định các thành phần

  • Bước 2: trình bày lời giải và thực hiện các phép tính

  • Bước 3: Kiểm tra kết quả và kết luận

3.4.2. Bài tập

Bài 1: Hai ngày cửa hàng bán được 791kg gạo, ngày thứ nhất bán được 312kg. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg gạo

3.4.3. Cách giải

Bài 1

Ngày thứ hai bán được số kg gạo là: 

791 - 312 = 497 (kg gạo)

Vậy ngày thứ 2 bán được 497kg gạo

4. Bài tập vận dụng kiến thức toán lớp 4 phép trừ 

4.1. Bài tập

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 1402 - 859

b) 74229 - 5893

c) 85320 - 49392

d) 754823 - 274830

Bài 2. Tính giá trị biểu thức

a) 254782 - 34569 - 45796

b) 100532 - 374 x 38

c) 134415 - 134415 : 15

d) 515907 : 57 - 57

Bài 3. Tính nhanh

a) 3145 + 246 - 2347 - 145 - 1246 + 347

b) 9638 - 2437 + 1362 - 7563

c) 4576 - 4037 - 5963 + 7654

d) 476 x 2 - 3476 + 5238 

Bài 4. Tìm x biết

a) x + 35 x 23 = 8347

b) x + 7483 = 47382 + 5382

c) 35829 + x = 859936 : 4

d) 7294 + x = 9358 x 8

Bài 5. Ba xe chở nước xe thứ 1 chở được 728 lít nước, xe thứ 2 chở được 912 lít nước, biết xe thứ 2 chở ít hơn xe thứ nhất và thứ 2 là 210 lít nước. Hỏi xe thứ 3 chở được bao nhiêu lít nước?

Bài 6. Nếu thêm vào số trừ 7427 đơn vị và bớt ở số bị trừ 9536 đơn vị thì được hiệu mới là 19032. Tìm hiệu ban đầu của phép trừ.

4.2. Cách giải

Bài 1

đặt tính rồi tính a

  • 12 trừ 9 bằng 3, viết 3 nhớ 1

  • 5 thêm 1 bằng 6, 10 trừ 6 bằng 4, viết 4 nhớ 1

  • 8 thêm 1 bằng 9, 14 trừ 9 bằng 5, viết 5

Vậy 1402 - 859 = 543

đặt tính rồi tính b

  • 9 trừ 3 bằng 6, viết 6

  • 12 trừ 9 bằng 3, viết 3 nhớ 1

  • 8 thêm 1 bằng 9,12 trừ 9 bằng 3,viết 3 nhớ 1

  • 5 thêm 1 bằng 6, 14 trừ 6 bằng 8, viết 8 nhớ 1

  • 7 trừ 1 bằng 6, viết 6

74229 - 5893 = 68336

đặt tính rồi tính

  • 10 trừ 2 bằng 8, viết 8

  • 9 thêm 1 bằng 10, 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1

  • 3 thêm 1 bằng 4, 13 trừ 4 bằng 9, viết 9 nhớ 1

  • 9 thêm 1 bằng 10, 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1

  • 4 thêm 1 bằng 5, 8 trừ 5 bằng 3, viết 3

Vậy 85320 - 49392 = 35928

đặt tính rồi tính

  • 3 trừ 0 bằng 3, viết 3 

  • 12 trừ 3 bằng 9, viết 9 nhớ 1

  • 8 thêm 1 bằng 9, 18 trừ 9 bằng 9, viết 9 nhớ 1

  • 4 thêm 1 bằng 5, 14 trừ 5 bằng 9, viết 9 nhớ 1

  • 7 thêm 1 bằng 8, 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1

  • 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4

Vậy 754823 - 274830 = 479993

Bài 2:

a) 254782 - 34569 - 45796 = 220213 - 45796 = 174417

b) 100532 - 374 x 38 = 100532 - 14212 = 86320

c) 134415 - 134415 : 15 = 134415 - 8961 = 125454

d) 515907 : 57 - 57 = 9051 - 57 = 8994

Bài 3. Tính nhanh

a) 3145 + 246 - 2347 - 145 - 1246 + 347 

= (3145 - 145) - (2347 - 347) - (1246 - 246)

= 3000 - 2000 - 1000

= 0

b) 9638 - 2437 + 1362 - 7563

= (9638 + 1362) - (7563 + 2437)

= 11000 - 10000

= 1000

c) 4576 - 4037 - 5963 + 7654

= (4576 + 7654) - (4037 + 5963)

= 12230 - 9000

= 3230

d) 476 x 2 - 3476 + 5238 

= 952 - 3476 + 5238 

= (952 + 5238) - 3476

= 6190 - 3476

= 2714

Bài 4

a) x + 35 x 23 = 8347

x + 805 = 8347

x = 8347 - 805

x = 7542

b) x + 7483 = 47382 + 5382

x + 7483 = 52764

x = 52764 - 7483

x = 45281

c) 35829 + x = 859936 : 4

35829 + x = 214984

x = 214984 - 35829

x = 179155

d) 7294 + x = 9358 x 8

7294 + x = 74864

x = 74864 - 7294

x = 67570

Bài 5.

Xe thứ nhất và xe thứ 2 chở được số lít nước là:

728 + 912 = 1640 (lít nước)

Xe thứ 3 chở được số lít nước là:

1640 - 210 =1430 (lít nước)

Vậy xe thứ 3 chở được 1430 lít nước

Bài 6

Gọi số bị trừ là a, ta có: a - 9536

Gọi số trừ là b, ta có b - 7427

Hiệu ban đầu của 2 số là: 

a - 9536 - (b - 7427) = 19302

a - b - 9536 + 7427 = 19302

a - b = 21141

Vậy hiệu 2 số ban đầu là a- b = 2114

5. Bài tập tự luyện 

5.1. Bài tập

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 534576 -  278957

b) 884939 - 47322

c) 7488 - 358

d) 2948 - 2783

Bài 2. Tính giá trị biểu thức

a) 620785 - (420625 + 2438)

b) 235 x 148 - 148

c) 48048 - 48048 : 24 - 24 x 57

d) 3576 - 4037 - 5963 + 6424

Bài 3. Tìm x

a) x + 342 = 999

b) x + 7294 - 1082 = 6324

c) 28459 + x = 89957

d) 75859 + x = 985737

Bài 4. Hiệu của số bé nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số là bao nhiêu?

Bài 5. Minh có 510 ngôi sao, số sao của Hoa gấp 3 lần số sao của Minh, biết số sao của Lan ít hơn của Hoa là 39. Hỏi Lan có bao nhiêu ngôi sao?

5.2. Đáp án

Bài 1.

a) 255619

b) 837617

c) 7130

d) 165

Bài 2

a) 202598

b) 34632

c) 44678

d) 0

Bài 3

a) 657

b) 112

c) 61498

d) 909878

Bài 4

1

Bài 5.

Lan có 1491 ngôi sao

Toán lớp 4 phép trừ là bài toán cơ bản con cần phải nắm chắc để biết vận dụng vào thực tế, để học tốt hơn con có thể tham gia các khóa học toán tại vuihoc.vn 

 

| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}

VNESCHOOL là nền tảng cung cấp các khoá học online, chất lượng cao cho học sinh tiểu học và THCS. Chúng tôi cam kết mang tới cho học sinh trải nghiệm học đầy hào hứng và hiệu quả, giúp học sinh hiểu sâu, nắm chắc chương trình học trên lớp và đạt điểm cao trong các kì thi. Đồng thời chúng tôi cung cấp công cụ báo cáo cá nhân hoá nhằm hỗ trợ phụ huynh theo dõi sát sao và hiểu được năng lực của con trong quá trình học tập.


Địa chỉ: Tầng 1, Toà nhà Rivera Park , số 69 Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Hotline: 0914890900