img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Giúp em học tốt toán lớp 4 so sánh hai phân số cùng mẫu số

Tác giả Minh Châu 09:06 18/04/2020 30,019 Tag Lớp 4

Chinh phục toán lớp 4 so sánh hai phân số cùng mẫu số sẽ vô cùng đơn giản và dễ dàng nếu các em cùng Vuihoc.vn bước vào bài học hôm nay. Chúng mình cùng nhau tìm hiểu nhé!

Giúp em học tốt toán lớp 4 so sánh hai phân số cùng mẫu số
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Làm thế nào để so sánh hai phân số cùng mẫu số? Bài học toán lớp 4 so sánh hai phân số cùng mẫu số hôm nay sẽ hướng dẫn các em cách so sánh hai phân số nếu chúng có mẫu số giống nhau.

Hãy tập trung theo dõi để tiếp thu thật tốt phần kiến thức này nhé!

1. Ví dụ về so sánh 2 phân số cùng mẫu số

Các em hãy quan sát hình dưới đây để thấy được sự lớn nhỏ của hai phân số cùng mẫu số.

Toán lớp 4 so sánh hai phân số cùng mẫu số

2. Cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số 

Từ ví dụ ở phần 1, các em rút ra các kết luận về so sánh 2 phân số cùng mẫu số:

Bài toán lớp 4 so sánh hai phân số cùng mẫu số

3. Bài tập vận dụng toán lớp 4 so sánh hai phân số cùng mẫu số (Có hướng dẫn giải + đáp án)

3.1. Bài tập áp dụng

Bài 1: So sánh các phân số sau:

a) \frac{6}{25} và \frac{7}{25}

b) \frac{90}{88} và \frac{87}{88}

c) \frac{56}{100} và \frac{65}{100}

d) \frac{1010}{1010} và \frac{1110}{1010}

Bài 2: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1, phân số nào nhỏ hơn 1?

  \frac{12}{143} ; \frac{45}{67} ; \frac{99}{98} ; \frac{1000}{109} ; \frac{577}{567}

Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

\frac{3}{100} ; \frac{99}{100} ; \frac{56}{100} ; \frac{100}{100} ; \frac{999}{100}

Bài 4: Viết các mẫu số nhỏ hơn 1 và có mẫu số là 7

3.2. Hướng dẫn làm bài chi tiết

Bài 1: Áp dụng quy tắc so sánh phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn, tử số nhỏ hơn thì nhỏ hơn, tử số bằng nhau thì hai phân số bằng nhau

a) \frac{6}{25} < \frac{7}{25}

b) \frac{90}{88}  >  \frac{87}{88}

c) \frac{56}{100} < \frac{65}{100}

d) \frac{1010}{1010} < \frac{1110}{1010}

Bài 2: Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số; phân số nhỏ hơn 1 là phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số

  • Các phân số lớn hơn 1 là: \frac{99}{98} ; \frac{1000}{109} ; \frac{577}{567}
  • Các phân số nhỏ hơn 1 là: \frac{12}{143} ; \frac{45}{67}

Bài 3: Trước tiên, các em hãy so sánh các phân số với nhau sau đó sắp xếp chúng theo thứ tự từ lớn đến bé:

 \frac{999}{100} ; \frac{100}{100} ; \frac{99}{100} ; \frac{56}{100} ; \frac{3}{100}

Bài 4: Những phân số đó là \frac{1}{7} ; \frac{2}{7} ; \frac{3}{7} ; \frac{4}{7} ; \frac{5}{7} ; \frac{6}{7}

4. Bài tập tự luyện so sánh hai phân số cùng mẫu số (Có đáp án)

4.1. Bài tập tự luyện

Bài 1: So sánh các phân số sau:

a) \frac{45}{998} và \frac{45}{998}\frac{54}{998}

b)  \frac{23}{22} và \frac{3}{22}

c) \frac{7070}{1234} và \frac{808}{1234}

d) \frac{6767}{6767} và \frac{6767}{6767}

Bài 2: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1, phân số nào nhỏ hơn 1?

 \frac{89}{98} ; \frac{1010}{101} ; \frac{45}{67} ; \frac{31}{300} ; \frac{999}{98}

Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 

\frac{34}{34}\frac{1}{34} ; \frac{43}{34} ; \frac{100}{34} ; \frac{25}{34}

Bài 4: Viết các mẫu số nhỏ hơn 1 và có mẫu số là 4

4.2. Đáp án

Bài 1:

a) \frac{45}{998} < \frac{54}{998}

b) \frac{23}{22} > \frac{3}{22}

c) \frac{7070}{1234} > \frac{808}{1234}

d) \frac{6767}{6767} = \frac{6767}{6767}

Bài 2: 

  • Phân số lớn hơn 1 là: \frac{1010}{101} ; \frac{999}{98}
  • Phân số nhỏ hơn 1 là: \frac{89}{98} ; \frac{999}{98} ; \frac{31}{300}

Bài 3:   \frac{1}{34} ; \frac{25}{35} ; \frac{34}{34} ; \frac{43}{34} ; \frac{100}{34}

Bài 4: \frac{1}{4} ; \frac{2}{4} ; \frac{3}{4} 

5. Giải bài tập sách giáo khoa toán lớp 4 so sánh hai phân số cùng mẫu số

Bài 1 (trang 119 SGK Toán 4): So sánh hai phân số :

a)  \frac{3}{7} và \frac{5}{7}

b) \frac{4}{3} và \frac{2}{3}

c) \frac{7}{8}\frac{5}{8}

d) \frac{2}{11} và \frac{9}{11}

Lời giải:

a) \frac{3}{7} < \frac{5}{7}

b) \frac{4}{3} > \frac{2}{3}

c) \frac{7}{8} > \frac{5}{8}

d) \frac{2}{11} < \frac{9}{11}

Bài 2 (trang 119 SGK Toán 4): So sánh các phân số sau với 1 

 \frac{1}{2} ; \frac{4}{5} ; \frac{7}{3} ; \frac{6}{5} ; \frac{9}{9} ; \frac{12}{7}

Lời giải:

  • \frac{1}{2} < 1
  • \frac{4}{5} < 1
  • \frac{7}{3} > 1
  • \frac{6}{5} > 1
  • \frac{12}{7} > 1
  •  \frac{9}{9} = 1

Bài 3 (trang 119 SGK Toán 4): Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0.

Lời giải:

   \frac{1}{5} ; \frac{2}{5} ; \frac{3}{5} ; \frac{4}{5}

Vậy là Vuihoc đã hướng dẫn các em các bước để làm bài toán lớp 4 so sánh 2 phân số cùng mẫu số. Rất dễ phải không?

Trên hệ thống còn nhiều bài tập liên quan đến phân số lớp 4 vô cùng cần thiết với các em, hãy tham khảo để học tốt hơn từng ngày nhé!


 

| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}

VNESCHOOL là nền tảng cung cấp các khoá học online, chất lượng cao cho học sinh tiểu học và THCS. Chúng tôi cam kết mang tới cho học sinh trải nghiệm học đầy hào hứng và hiệu quả, giúp học sinh hiểu sâu, nắm chắc chương trình học trên lớp và đạt điểm cao trong các kì thi. Đồng thời chúng tôi cung cấp công cụ báo cáo cá nhân hoá nhằm hỗ trợ phụ huynh theo dõi sát sao và hiểu được năng lực của con trong quá trình học tập.


Địa chỉ: Tầng 1, Toà nhà Rivera Park , số 69 Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Hotline: 0914890900