img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên - hướng dẫn và bài tập

Tác giả Minh Châu 10:01 07/04/2020 32,066 Tag Lớp 4

Trong phần kiến thức này, Vuihoc.vn sẽ giới thiệu đến các em về Toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên bao gồm các nội dung lý thuyết và ví dụ. Ngoài ra, các em có thể ôn tập kiến thức bằng các bài tập vận dụng và tự luyện nhé!

Toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên - hướng dẫn và bài tập
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Trong phần kiến thức này, Vuihoc sẽ giới thiệu đến các em về Toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên bao gồm các nội dung lý thuyết và ví dụ. Ngoài ra, các em có thể ôn tập kiến thức bằng các bài tập vận dụng và tự luyện nhé!

1. Hướng dẫn cách so sánh hai số tự nhiên

Bài tập toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên

Để so sánh các số tự nhiên, chúng ta có thể làm theo các cách sau:

  • So sánh số chữ số: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn hay số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn

Ví dụ: 1000 > 999 vì 1000 có 4 chữ số, 999 có 3 chữ số.

  • So sánh các hàng từ trái qua phải, lần lượt từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất

Ví dụ: 26843 và 30500 đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3, vậy 26843 < 305000.

  • Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

2. Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên

Thứ tự toán lớp 4 sắp xếp và so sánh các số tự nhiên

Toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên ví dụ

  • Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; ...: Số đứng trước bé hơn số đứng sau (chẳng hạn 5 < 6), số đứng sau lớn hơn số đứng trước (chẳng hạn 6 > 5).
  • Trên tia số: Số ở gần 0 hơn là số bé hơn (chẳng hạn:1 < 4; 2 < 5; ...), rõ ràng số 0 là số tự nhiên bé nhất: 0 < 1; 0 < 2; .... Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn (chẳng hạn 12 > 9; 12 > 11; ...)
  • Từ các đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên rút ra cách sắp xếp số tự nhiên 

Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869 có thể:

  • Xếp thứ tự từ bé đến lớn: 7698; 7869; 7896; 7968.
  • Xếp thứ tự từ lớn đến bé: 7968; 7896; 7869; 7698.

3. Bài tập vận dụng so sánh và sắp xếp các số tự nhiên (Có hướng dẫn giải + đáp án)

3.1. Bài tập vận dụng

Bài 1: Điền dấu >  < =

  • 9899 .......... 9999  ;            85 1976 .......... 85 1926
  • 20028 .......... 9998 ;           85 1925 .......... 85 1875
  • 4289 .......... 4200 + 89;      85 1974 .......... 85 1874

Bài 2: Viết Các số 7683 ; 7836 ; 7638 viết theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn là: .............................................

b) Từ lớn đến bé là : .............................................

Bài 3:

a) Tìm số nhỏ nhất trong các số sau

9281 ; 2981 ; 2819; 2891.

b)Tìm số lớn nhất trong các số sau:

58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325

Bài 4: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao: 1m 35cm = 135cm

Liên cao: 1m 4dm = 140cm

Hùng cao: 1m 47cm = 147cm

Cường cao: 141cm = 141 cm

Bài toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên

Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:

a) Từ cao đến thấp ; b) Từ thấp đến cao.

3.2. Hướng dẫn: 

Bài 1

  • 9899 < 9999 851976 > 851926
  • 20028 > 9998 851925 > 851875
  • 4289 = 4200 + 89 851974 > 851874

Bài 2:

a) Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836.

b) Từ lớn đến bé là : 7836 ; 7683 ; 7638.

Bài 3:

a) 2819

b) 84325

Bài 4: 

a)Từ cao đến thấp: Hùng; Cường; Liên; Lan

b) Từ thấp đến cao: Lan; Liên; Cường; Hùng

4. Bài tập tự luyện toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên (Có đáp án)

4.1. Bài tập tự luyện

Bài 1:

a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

Bài 2:

a) Có bao nhiêu số có một chữ số?

b) Có bao nhiêu số có hai chữ số?

Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

Bài tập toán lớp 4 so sánh các số tự nhiên

Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x < 5 ;                                b) 2 < x < 5.

4.2. Đáp án: 

Bài 1:

a) Số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là: 0 ; 10; 100.

b) Số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là: 9 ; 99 ; 999

Bài 2:

a) Có 10 số có 1 chữ số là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.

b) Có 90 số có hai chữ số là : 10 ; 11 ; 12 ; 13 ; ... ; 96 ; 97 ; 98 ; 99.

Bài 3:

a) 859 067 < 859 167                b) 492 037 > 482 037

c) 609 608 < 609 609                d) 264 309 = 2 64309

Bài 4: 

a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. Vậy x là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.

b) Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là: 3 ; 4. Vậy x là: 3 ; 4.

5. Giải bài tập sách giáo khoa toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên Trang 22

5.1. Đề bài

Bài 1: 

Giải toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên

Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 8316 ; 8136 ; 8361.

b) 5724 ; 5742 ; 5740.

c) 64 831 ; 64 813 ; 63 841.

Bài 3: 

Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 1942; 1978; 1952; 1984.

b) 1890; 1945; 1969; 1954.

5.2. Đáp án:

Bài 1

1234 > 999                  35 784 < 35 790

8754 < 87540                 92 501 > 92 410

39680 = 39000 + 680           17 600 = 17000 + 600

Bài 2: 

a) 8136; 8316; 8361.

b) 5724; 5740; 5742.

c) 63 814; 64 813; 63 831.

Bài 3: 

a) Ta có: 1984 > 1978 > 1952 > 1942.

Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1984; 1978; 1952; 1942.

b) Ta có: 1969 > 1954 > 1945 > 1890.

Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1969; 1954; 1945; 1890.

Vậy là chúng mình đã làm quen và luyện tập các bài tập Toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên rất giỏi rồi đấy. Chúng mình cùng luyện tập ở nhà nhé.

Chúc các bạn thành công!
 

| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}

VNESCHOOL là nền tảng cung cấp các khoá học online, chất lượng cao cho học sinh tiểu học và THCS. Chúng tôi cam kết mang tới cho học sinh trải nghiệm học đầy hào hứng và hiệu quả, giúp học sinh hiểu sâu, nắm chắc chương trình học trên lớp và đạt điểm cao trong các kì thi. Đồng thời chúng tôi cung cấp công cụ báo cáo cá nhân hoá nhằm hỗ trợ phụ huynh theo dõi sát sao và hiểu được năng lực của con trong quá trình học tập.


Địa chỉ: Tầng 1, Toà nhà Rivera Park , số 69 Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Hotline: 0914890900