img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh chi tiết

Tác giả Hoàng Uyên 16:32 05/04/2024 3,185 Tag Lớp 12

Chuẩn bị tốt kiến thức ngữ pháp giúp các em tự tin hơn khi làm bài thi học kỳ 2 môn tiếng Anh 12. Mời các em cùng tham khảo đề cương Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh chi tiết được tổng hợp bởi VUIHOC.

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh chi tiết
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh: Mệnh đề trạng ngữ

1.1 Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện

- Câu điều kiện loại 1 (câu điều kiện có thật): If + S + V hiện tại, S + will + V.

Ex: If I come early, I will go with you. (Nếu tôi đến sớm tôi sẽ đi cùng bạn)

- Câu điều kiện loại 2 (không có thật ở hiện tại): If + S + V quá khứ đơn, S + would + V.

Ex: If I were you, I would buy that car. (Nếu tôi là bạn tôi sẽ mua cái xe đó)

- Câu điều kiện loại 3 (không có thật ở quá khứ): If + S + had + Vp2, S + would have Vp2

Ex: If I worked harder I wouldn't have failed that exam. (Nếu tôi chăm chỉ hơn tôi sẽ không trượt kì thi đó)

1.2 Mệnh đề trạng ngữ chỉ so sánh

- So sánh bằng: as + adj/adv + as

Ex: Lan is as tall as her mother. (Lan cao như mẹ của cô ấy)

- So sánh hơn kém:

+ Tính từ ngắn: short Adj/Adv + er + than

Ex: Today is hotter than yesterday. (Hôm nay nóng hơn hôm qua)

+Tính từ dài: more/less + long Adj/Adv + than

Ex: My dress is more expensive than my sister's dress. (Váy của tôi đắt hơn váy của chị gái)

- So sánh hơn nhất: the most/least + Adj/Adv

Ex: My sister is the prettiest in the class (Chị gái tôi xinh nhất lớp)

>> Xem thêm: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

1.3 Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức

a.As if/As though: giống như, như thể

+ Điều kiện có thật:

As if/As though + S + were/ V (quá khứ)

Dùng với các tình huống giả định (không đúng, không có khả năng xảy ra ở hiện tại.)

+ Điều kiện không có thật ở quá khứ:

As if/As though + S + had + PII

Dùng với các tình huống giả định (không đúng, không có khả năng xảy ra ở quá khứ.)

b. As/ Just as/ like: như là/ giống như là

+ Trong các câu so sánh sau, “as/ just as” được sử dụng như một từ nối – theo sau “as” là một mệnh đề gồm chủ ngữ và động từ. 

+ Trong các câu so sánh sau, “like” đóng vai trò giới từ và theo sau đó là một danh từ hoặc đại từ, danh động từ. Like = similar to / the same as: có nghĩa là “giống như” ( thường về ngoại hình hoặc thói quen), và thường đi với các động từ như: look, sound, feel, taste, seem …( động từ cảm giác).

1.4 Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả

a. So… that (quá… đến nỗi)

S + V + so many/ few/ much/ little + noun + that + S + V

b. Such ...that (thật là ...đến nỗi)

S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
 

Lộ trình khóa học PAS THPT sẽ được thiết kế riêng cho từng bạn học sinh, phù hợp với khả năng của các em cũng như giúp các em từng bước đạt điểm cao trong mọi kỳ thi chung và riêng.

2. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh: Câu điều kiện loại 3 và hỗn hợp

2.1 Câu điều kiện loại 3

Câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ. Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

If clause: lf +S + had + P.P

Main clause: S + would / could / should + have + P.P

2.2 Câu điều kiện hỗn hợp: 

Loại câu điều kiện hỗn hợp này đề cập đến tình huống trong quá khứ không thực tế và kết quả có thể xảy ra trong hiện tại. Những câu này diễn tả một tình huống ngược với thực tế cả trong quá khứ và hiện tại. Trong các câu điều kiện hỗn hợp này, thời gian là quá khứ trong mệnh đề "if" và thì hiện tại trong mệnh đề chính.

Mệnh đề phụ: If + S + had + V-PII  (Quá khứ hoàn thành)

Mệnh đề chính: S + would + V

>> Các Cấu Trúc Câu Điều Kiện Đặc Biệt Và Bài Tập

3. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

3.1 Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành

- Tương lai đơn + until / when / as soon as + Hiện tại đơn

- Tương lai hoàn thành + by / by the time + Hiện tại đơn

- Tương lai đơn + after + Hiện tại hoàn thành

3.2 Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì quá khứ đơn

- Quá khứ đơn + when/ until/ before/ after/ as soon as + Quá khứ đơn

- Quá khứ tiếp diễn + when + Quá khứ đơn

- Hiện tại hoàn thành + since + Quá khứ đơn

- Quá khứ hoàn thành + by the time/ before + Quá khứ đơn

3.4 Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì quá khứ tiếp diễn, hoàn thành

- Quá khứ tiếp diễn + while + Quá khứ tiếp diễn

- Quá khứ đơn + while + Quá khứ tiếp diễn

- Quá khứ đơn + after + Quá khứ hoàn thành

4. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh: Phrasal Verb 

4.1 Cấu trúc: 

-  Phrasal Verb có cấu trúc gồm động từ + 1 - 2 tiểu từ như giới từ, trạng từ. Cụm Phrasal Verb sẽ có nghĩa hoàn toàn khác với động từ nguyên mẫu. 

Ex: Pick (v): chọn

Phrasal Verb: Pick up có ý nghĩa khác nhau theo ngữ cảnh

The weather is picking up lately, isn’t it? (Thời tiết có vẻ tốt hơn rồi, phải không nhỉ?)

Can you pick up Linh at school? (Bạn có thể đón Linh ở trường được không?)

I picked up English really quickly. (Tôi tiếp thu tiếng Anh rất nhanh)

4.2 Các cụm động từ thường gặp 

STT Phrasal Verb Ý nghĩa
1 Bear out = confirm Xác nhận
2 Bring in = introduce     Giới thiệu    
3 Gear up for = prepare for     Chuẩn bị    
4 Pair up with = team up with     Hợp tác    
5 Cut down = reduce     Cắt giảm    
6 Look back on = remember     Nhớ lại    
7 Bring up = raise     Nuôi dưỡng    
8 Hold on = wait     Chờ đợi    
9 Turn down = refuse     Từ chối    
10 Talk over = discuss     Thảo luận    
11 Leave out = not include, omit     Bỏ qua    
12 Break down     Đổ vỡ, hư hỏng    
13 Put forward = suggest     Đề xuất, gợi ý    
14 Dress up     Ăn vận (trang trọng)    
15 Stand for     Viết tắt cho    
16 Keep up = continue     Tiếp tục    
17 Look after = take care of     Trông nom, chăm sóc    
18 Work out = calculate     Tính toán    
19 Show up = arrive     Tới, đến    
20 Come about = happen     Xảy ra    
21 Hold up = stop, delay     Dừng lại, hoãn lại    
22 Call off = cancel     Hoãn, Hủy bỏ    
23 Look for = expect, hope for     Trông đợi    
24 Fix up = arrange     Sắp xếp    
25 Get by = manage to live     Sống bằng    
26 Check in     Làm thủ tục vào cửa    
27 Check out     Làm thủ tục ra    
28 Drop by (drop in on)     Ghé qua    
29 Come up with     Nghĩ ra    
30 Call up = phone     Gọi điện    
31 Call on = visit     Thăm    
32 Think over = consider     Xem xét, cân nhắc    
33 Talk over = discuss     Thảo luận    
34 Move on     Chuyển sang    
35 Go over = examine     Xem xét    
36 Put sth down = write sth, make a note of sth     Ghi chép lại    
37 Clear up = tidy     Dọn dẹp    
38 Carry out = execute     Tiến hành    
39 Break in     Ủng hộ    
40 Turn away = turn down     Từ chối    
41 Wake up = get up     Thức 
42 Warm up     Khởi động    
43 Turn off     Tắt    
44 Turn on     Bật    
45 Fall down     Xuống cấp    
46 Find out     Khởi hành    
47 Give up     Từ bỏ    
48 Go up = increase     Tăng lên    
49 Pick someone up     Đón ai đó    

Đăng ký khóa học PAS Đánh giá năng lực để được nhận hoàn toàn miễn phí sổ tay hack điểm thi được biên soạn bởi các thầy cô có kinh nghiệm thực chiến ôn thi đánh giá năng lực!

5. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh: Luyện tập một số dạng bài

Bài 1: Chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành câu

1.  _______ he always did well on his English tests, his parents were not surprised that he got an A. (When / Since)

2. You should keep the milk in the refrigerator _______ it wouldn't go bad. (since/ so that)

3. _______ he thinks he's smart, he isn't. (Although/ After)

4. You should say goodbye to your brother _______ you leave for Europe, (before/  since)

5. _______ my father has high blood pressure, he has to watch what he eats. (Before / Since)

6. _______ I came to this country, I hadn't spoken a word of English! (Before/ Since)

7. I'll let you know _______ I come back, (because / after)

8. He doesn't understand _______ he doesn't speak French very well, (so that / because)

9. He spoke slowly _______ she would understand, (because / so that)

10. _______ you stop crying, I'll buy you an ice cream. (If / Since)

Đáp án: 

1. Since    

2. so that  

3. Although

4. before

5. Since   

6. Before

7. after

8. because

9. so that

10. If

Bài 2: Hoàn thành câu với động từ cho trước, sử dụng câu điều kiện loại 3

1. Pepper (send) _______ Happy her wedding invitation if she (have) _______ his address.

2. If I (know) _______ my boss was in the hospital, I (visit) _______ him.

3. Sarah (not/run) _______ out suddenly if her mother (not/scold) ______ her.

4. If Jack (not/break) _______ the vase, he (take) _______ it to the kitchen.

5. If it (not/stop) _______ raining, the kids (play) _______ inside.

6. We (swim) _______ in the lake if there (not/be) _______ so many people there.

7. My brother (go) _______ the gym yesterday if he (not/be) _______ so exhausted.

8. If I (see) _______ you in the mall yesterday, I (go) _______ with you.

9. If Duy (not/use) ________  the phone, he (not/hit) _______ the door.

10. If Sandy (take) _______ the bus, she (not/arrive) _______ at the event on time.

Đáp án: 

1. could have sent/had had

2. had known/would have visited

3. would not have run/had not scolded

4. hadn't broken/had taken

5. hadn't stopped/would have played

6. would have swim/hadn't been

7. would have gone/hadn't been

8. had seen/would have gone

9. hadn't used/wouldn't have hit

10. had taken/wouldn't arrived

 

PAS VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+  

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức ngữ pháp các em cần ghi nhớ để làm tốt bài thi kì 2 môn tiếng Anh 12. Hy vọng rằng bài tổng hợp kiến thức Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh mà VUIHOC đã tổng hợp dựa trên các bài học trong sách sẽ giúp các em ôn tập dễ dàng và hiệu quả hơn. Để học thêm các kiến thức mới cũng như ôn tập lại các bài học trên lớp, các em hãy truy cập trang web vuihoc.vn hàng ngày nhé!

>> Mời bạn tham khảo thêm: 

 

Banner afterpost tag lớp 12
| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}

VNESCHOOL là nền tảng cung cấp các khoá học online, chất lượng cao cho học sinh tiểu học và THCS. Chúng tôi cam kết mang tới cho học sinh trải nghiệm học đầy hào hứng và hiệu quả, giúp học sinh hiểu sâu, nắm chắc chương trình học trên lớp và đạt điểm cao trong các kì thi. Đồng thời chúng tôi cung cấp công cụ báo cáo cá nhân hoá nhằm hỗ trợ phụ huynh theo dõi sát sao và hiểu được năng lực của con trong quá trình học tập.


Địa chỉ: Tầng 1, Toà nhà Rivera Park , số 69 Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Hotline: 0914890900